Chi phí làm work permit cho người nước ngoài không phải các doanh nghiệp nào cũng nắm rõ. Nhiều người thường nghĩ thủ tục làm Work permit này thường chỉ cố định một mức giá áp dụng cho mọi đối tượng. Tuy nhiên sự thật không phải vậy, chi phí đưa ra còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như quốc tịch, tỉnh thành nơi đăng ký và nhiều thành tố khác… Cùng tìm hiểu thêm với Visatop nhé!
Chi phí làm work permit cho người nước ngoài tại các tỉnh thành
Phí xin giấy phép lao động cho người nước ngoài được quy định trong Thông tư 250/2016/TT-BTC. Cụ thể quy định về mức thu phí, lệ phí cho người sử dụng lao động nước ngoài tại các tỉnh thành như sau:
STT | Tỉnh, thành | Mức lệ phí
(Đơn vị tính: Việt Nam đồng) |
Văn bản quy định |
1 | An Giang | 600.000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 600.000 | Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND |
3 | Bắc Giang | 600.000 | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND |
4 | Bắc Kạn | 600.000 | Nghị quyết 09 /2020/NQ-HĐND |
5 | Bạc Liêu | 400.000 | Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND |
6 | Bắc Ninh | 600.000 | Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND |
7 | Bến Tre | 600.000 | Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND |
8 | Bình Định | 400.000 | Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND |
9 | Bình Dương | 600.000 | Quyết định 53/2016/QĐ-UBND |
10 | Bình Phước | 600.000 | Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND |
11 | Bình Thuận | 600.000 | Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND |
12 | Cà Mau | 600.000 | Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND |
13 | Cần Thơ | 600.000 | Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND |
14 | Cao Bằng | 600.000 | Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND |
15 | Đà Nẵng | 600.000 | Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND |
16 | Đắk Lắk | 1.000.000 | Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND |
17 | Đắk Nông | 500.000 | Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND |
18 | Điện Biên | 500.000 | Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND |
19 | Đồng Nai | 600.000 | Nghị quyết 35/2020/NQ-HĐND |
20 | Đồng Tháp | 600.000 | Nghị quyết 103/2016/NQ-HĐND |
21 | Gia Lai | 400.000 | Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND |
22 | Hà Giang | 600.000 | Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND |
23 | Hà Nam | 600.000 | Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND |
24 | Hà Nội | 400.000 | Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND |
25 | Hà Tĩnh | 480.000 | Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND |
26 | Hải Dương | 600.000 | Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND |
27 | Hải Phòng | 600.000 | Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2015 |
28 | Hậu Giang | 600.000 | Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND |
29 | Hòa Bình | 600.000 | Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND |
30 | Thành phố Hồ Chí Minh | 600.000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
31 | Hưng Yên | 600.000 | Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND |
32 | Khánh Hòa | 600.000 | Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND |
33 | Kiên Giang | 600.000 | Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND |
34 | Kon Tum | 600,000 | Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND |
35 | Lai Châu | 400.000 | Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND |
36 | Lâm Đồng | 1.000.000 | Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND |
37 | Lạng Sơn | 600.000 | Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND |
38 | Lào Cai | 500.000 | Quyết định 125/2016/QĐ-UBND |
39 | Long An | 600.000 | Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND |
40 | Nam Định | 600.000 | Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND |
41 | Nghệ An | 600.000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
42 | Ninh Bình | 600.000 | Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND |
43 | Ninh Thuận | 400.000 | Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND |
44 | Phú Thọ | 600.000 | Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND |
45 | Phú Yên | 600.000 | Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND |
46 | Quảng Bình | 600.000 | Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND |
47 | Quảng Nam | 600.000 | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND |
48 | Quảng Ngãi | 600.000 | Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND |
49 | Quảng Ninh | 480.000 | Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND |
50 | Quảng Trị | 500.000 | Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND |
51 | Sóc Trăng | 600.000 | Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND |
52 | Sơn La | 600.000 | Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND |
53 | Tây Ninh | 600.000 | Quyết định 52/2016/QĐ-UBND |
54 | Thái Bình | 460.000 | Quyết định 16/2016/QĐ-UBND |
55 | Thái Nguyên | 600.000 | Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND |
56 | Thanh Hóa | 500.000 | Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND |
57 | Thừa Thiên Huế | 600.000 | Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND |
58 | Tiền Giang | 600.000 | Quyết định 28/2020/NQ-HĐND |
59 | Trà Vinh | 600.000 | Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND |
60 | Tuyên Quang | 600.000 | Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND |
61 | Vĩnh Long | 400.000 | Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND |
62 | Vĩnh Phúc | 600.000 | Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND |
63 | Yên Bái | 600.000 | Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND |
Chi phí này sẽ do người sử dụng lao động đóng cho cơ quan nhà nước. Ngoài ra, phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài còn bao gồm các khoản phí phát sinh trong quá trình chuẩn bị hồ sơ.
Chi phí hợp pháp hoá lãnh sự cho người nước ngoài
Xác nhận kinh nghiệm làm việc là một trong những giấy tờ thường hay cần hợp pháp hóa lãnh sự khi xin giấy phép lao động. Tùy theo loại giấy tờ của từng quốc gia mà chi phí hợp pháp hóa lãnh sự sẽ khác nhau.
Thông thường nếu giấy tờ đã có dấu của lãnh sự quán nước ngoài, về Việt Nam cần đóng dấu của Bộ Ngoại giao thì chi phí là 30-40 USD.
Trong trường hợp làm hợp pháp hóa lãnh sự từ Bộ Ngoại giao của nước sở tại, Lãnh sự quán của Việt Nam thì phí dao động từ 200-700 USD tùy thuộc theo từng quốc gia.
Chi phí làm lý lịch tư pháp cho người nước ngoài
Phí làm lý lịch pháp cho người nước ngoài được tính theo 2 hình thức sau:
– Xin lý lịch tư pháp ở nước sở tại và phải hợp pháp hóa lãnh sự để được sử dụng tại Việt Nam. Chi phí hợp pháp hóa lãnh sự hồ sơ làm work permit Visatop đã đề cập ở phần trên.
– Tự đi làm lý lịch tư pháp cấp tại Việt Nam và đóng phí nhà nước: 200.000 VND. Thời gian xử lý: 21 ngày làm việc. Chuyên gia phải có mặt nộp hồ sơ hoặc nộp trực tuyến.
Chi phí khám sức khoẻ khi làm giấy phép lao động cho người nước ngoài
Khám sức khỏe để làm Work permit khác hoàn toàn với khám sức khỏe cho người bình thường. Bởi vì để làm work permit thì người nước ngoài phải đáp ứng đúng tiêu chuẩn của Bộ lao động đã quy định. Bệnh viện khám chữa bệnh cho người nước ngoài làm work permit phải đảm bảo theo yêu cầu của bộ y tế.
Chi phí dao động từ 1.500.000 VNĐ – 4.000.000 VNĐ
Thời gian cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài là bao lâu?
Theo như quy định trên thì ít nhất là 15 ngày trước khi mà ngươi lao động nước ngoài dự kiến bắt đầu làm việc tại Việt Nam thì phải nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi người lao động nước ngoài dự kiến làm việc.
Thời gian xử lý hồ sơ làm Work Permit tùy thuộc vào từng trường hợp hồ sơ.
Đối với hồ sơ cấp mới Work Permit: bạn cần nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động cho Sở Lao động – Thương binh và Xã hội trước ít nhất 15 ngày. Thời gian bạn có thể nhận được giấy phép lao động với hồ sơ cấp mới dao động từ 7-10 ngày làm việc ( không tính thứ 7 và chủ nhật).
Đối với hồ sơ cấp lại Work Permit: bạn sẽ nộp hồ sơ đề nghị cấp lại trước ít nhất 05 ngày nhưng không quá 45 ngày trước ngày giấy phép lao động hết hạn. Với trường hợp cấp lại bạn sẽ nhận được giấy phép lao động từ 3-5 ngày.
Với phần chia sẻ thông tin về chi phí làm work permit cho người nước ngoài, hy vọng sẽ giúp khách hàng có thêm thông tin và hiểu rõ hơn về quy định về Giấy phép lao động. Nếu quý khách đang cần dịch vụ tư vấn làm giấy phép lao động (work permit) cho người nước ngoài, để kiểm tra thông tin về trường hợp đang gặp phải, gọi ngay cho chúng tôi để được giải đáp chi tiết hơn qua Hotline 0907.874.240

Visatop (Trực thuộc công ty Tân Văn Lang) hoạt động từ năm 2003 về lĩnh vực tư vấn thủ tục visa cho người nước ngoài, và tư vấn thủ tục visa cho người Việt Nam. Với kinh nghiệm hơn 20 năm hỗ trợ tư vấn thủ tục nhập cảnh – xuất cảnh, Tân Văn Lang vẫn luôn tự tin khẳng định vị thế của mình khi đã tư vấn thành công cho hơn 50.000 hồ sơ visa xin visa nhập cảnh các loại, hơn 20.000 trường hợp xin miễn thị thực cho Việt kiều, cùng các thủ tục làm việc cho người nước ngoài tại Việt Nam.
Bên cạnh đó, Tân Văn Lang là một trong những đơn vị lữ hành được chỉ định nộp hồ sơ xin visa Hàn Quốc trực tiếp không qua trung gian, lọt TOP công ty ưu tiên của Hàn Quốc – Chúng tôi luôn nỗ lực hoàn thiện để đem đến trải nghiệm dịch vụ tư vấn Quý khách hàng, Quý đại lý nhiệt tình, chất lượng và uy tín.
Visatop.vn – Thành viên của VnHub
Địa chỉ: 112/6 Phạm Văn Bạch, P15, Tân Bình, Hồ Chí Minh, Việt Nam Hồ Chí Minh
Chi nhánh Đà Nẵng: K41/12 Đỗ Quang - P. Vĩnh Trung - Q. Thanh Khê - TP Đà Nẵng
Chi nhánh Hà Nội: 102-G4, ngõ 12 Nguyên Hồng, Ba Đình, Hà Nội
Hotline: 0907.874.240
Email: [email protected]
www.achau.net - www.tanvanlang.com - www.visatop.vn