Visa Trung Quốc online là hình thức xin visa cho những ai đang có nhu cầu đến Trung Quốc du lịch, thăm thân hoặc công tác,… mà không muốn vướng mắc với những thủ tục phức tạp và phải thời gian chờ đợi dài.
Vậy cụ thể quy định, thủ tục, hồ sơ, lệ phí và những vấn đề liên quan khác khi xin visa Trung Quốc như thế nào? Mời bạn cùng Visatop theo dõi qua bài viết dưới đây nhé!
Công dân Việt Nam đi Trung Quốc có cần xin visa không?
Việt Nam KHÔNG nằm trong danh sách những quốc gia được miễn visa Trung Quốc, vì vậy công dân Việt Nam đi Trung Quốc bắt buộc phải xin visa Trung Quốc.
Tuy nhiên những trường hợp sau đây sẽ được miễn visa Trung Quốc:
- Công dân Việt Nam đi du lịch ở các khu vực của Trung Quốc cách biên giới Việt Nam ~100km. Bạn cần xin Giấy thông hành Trung Quốc trong trường hợp này.
- Đương đơn Việt Nam quá cảnh tại Trung Quốc trong vòng 24 tiếng và không ra khỏi khu vực quá cảnh tại sân bay.
- Đương đơn sở hữu Giấy phép thường trú hoặc Giấy phép cư trú cho công dân nước ngoài hợp lệ.
- Sở hữu thẻ du lịch APEC hợp lệ.
Điều kiện xin visa Trung Quốc online
Để xin visa Trung Quốc, bạn cần lưu ý đến một số điều kiện và yêu cầu cụ thể. Dưới đây là một số điều kiện phổ biến mà người xin visa cần tuân thủ:
- Hộ chiếu hợp lệ: Bạn cần có hộ chiếu có thời hạn tối thiểu 6 tháng tính từ ngày dự kiến nhập cảnh vào Trung Quốc.
- Lịch trình đi lại: Đôi khi, bạn sẽ cần cung cấp vé máy bay khứ hồi hoặc chứng minh đặt phòng khách sạn.
- Thông tin tài chính: Một số trường hợp yêu cầu bằng chứng về khả năng tài chính của bạn, chẳng hạn như bảng lương, sao kê tài khoản ngân hàng, hoặc giấy chứng nhận thu nhập.
- Đảm bảo lý lịch trong sạch: Đương đơn KHÔNG vi phạm Luật xuất nhập cảnh của bất kì nước nào, kể cả Trung Quốc.
Hồ sơ xin visa Trung Quốc online
Đương đơn cần chuẩn bị những loại giấy tờ sau để xin visa Trung Quốc:
- Hộ chiếu của đương đơn còn thời hạn tối thiếu 6 tháng và ít nhất 1 trang trống
- Tờ khai xin visa Trung Quốc (Điền online sau đó đương đơn in ra và kí tên)
- 1 ảnh thẻ 4x6cm dán vào tờ khai
- CCCD bản sao y và có công chứng
- Hộ khẩu hoặc giấy xác nhận CT07
- Ngoài ra để tăng tỉ lệ đậu visa Trung Quốc, đương đơn có thể bổ sung giấy tờ chứng minh tài chính bao gồm: Sao kê số dư tài khoản, Sổ tiết kiệm, giấy tờ nhà đât, giấy đăng kí xe ô tô chính chủ, ….
- Ngoài những loại giấy tờ trên, đương đơn còn có thể được yêu cầu bổ sung thêm những loại giấy tờ khác theo yêu cầu tùy vào mục đích đến Trung Quốc: Thư mời (visa công tác, visa thăm thân),…
*Lưu ý đối với những đương đơn nộp hồ sơ xin visa Trung Quốc tại Trung tâm dịch vụ xin visa Trung Quốc tại TP Hồ Chí Minh cần chuẩn bị thêm Giấy tờ chứng minh công việc như: Hợp đồng lao động/ Quyết định bổ nhiệm, bảng lương, đơn xin nghỉ phép tại công ty,…
Quy trình xin visa Trung Quốc online
Quy trình xin visa Trung Quốc bao gồm những bước sau:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ những giấy tờ như checklist trên
Bước 2: Điền đơn xin visa Trung Quốc online
Đương đơn tiến hành điền đơn xin thị thực trực tuyến sau đó in ra và nộp kèm trong hồ sơ
Bước 3: Nộp hồ sơ tại Trung tâm dịch vụ xin visa Trung Quốc
Đương đơn có thể nộp hồ sơ xin visa Trung Quốc tại Trung tâm dịch vụ xin visa Trung Quốc ở 1 trong 3 địa chỉ sau:
Tại Hà Nội (30 tỉnh) | Tầng 7, tòa nhà Trường Thịnh, Tràng An Complex, số 1 đường Phùng Chí Kiên, phường Nghĩa Đô, Hà Nội |
Tại TP Đà Nẵng (6 tỉnh) | Tầng 8, tòa nhà Indochina Riverside Towers, 74 Bạch Đằng, Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
Tại TP Hồ Chí Minh (27 tỉnh) | Tầng 7, tòa nhà Trường Thịnh, Tràng An Complex, số 1 đường Phùng Chí Kiên, phường Nghĩa Đô, Hà Nội |
Bước 4: Nhận kết quả xin visa Trung Quốc và nộp lệ phí
Lưu ý khi nộp lệ phí: Chỉ nhận tiền mặt không nhận chuyển khoản và không thanh toán bằng thẻ
*Lưu ý từ ngày 21/10/2023, Trung tâm dịch vụ visa Trung Quốc sẽ:
- Không tiếp nhận nộp hồ sơ theo diện VIP
- Không cần phải đặt lịch hẹn trước khi nộp hồ sơ, đương đơn đến Trung tâm xếp số nộp hồ sơ sau khi chuẩn bị đầy đủ giấy tờ
- Chỉ tiếp nhận hồ sơ từ 9:00-13:00 các ngày từ Thứ Hai đến Thứ Sáu
Các lưu ý trước khi điền tờ khai xin visa Trung Quốc online
Để sử dụng chức năng điền tờ khai trực tuyến một cách thuận tiện, Trung tâm tiếp nhận thị thực khuyến nghị bạn tuân thủ các hướng dẫn sau:
- Trình duyệt tương thích: Để đảm bảo hiệu suất tốt nhất, sử dụng Chrome 45.0 trở lên, Windows Internet Explorer 10 trở lên, Mozilla Firefox 42.0 trở lên, Safari 8.0 trở lên, hoặc Opera 40.0 trở lên.
- Cài đặt Acrobat Reader: Đảm bảo bạn đã cài đặt trình đọc Acrobat Reader để xem trước tờ khai đã hoàn thành.
- Chỉ sử dụng nút “Bước tiếp theo”: Tránh sử dụng các nút tiến hoặc lùi trong trình duyệt; thay vào đó, sử dụng các nút “Bước tiếp theo” hoặc “Bước trước” ở cuối trang để điều hướng.
- Lưu nội dung đang điền: Bạn có thể nhấn nút “Tạm lưu” để lưu nội dung đã điền vào, nhưng lưu ý rằng nó chỉ được lưu giữ trong vòng 30 ngày.
- Điền đầy đủ thông tin: Điền chính xác từng mục để tránh khó khăn trong các bước tiếp theo.
- Thông tin trợ giúp: Bấm vào dấu chấm hỏi bên cạnh để nhận thông tin trợ giúp đối với các câu hỏi cụ thể.
- Đọc kỹ mục “Các bước cụ thể”: Trước khi bắt đầu, đọc kỹ nội dung trong mục này để hiểu thông tin cơ bản và chuẩn bị tài liệu cần thiết.
- Tải lên ảnh chân dung: Đảm bảo rằng ảnh của bạn được tải lên khi điền tờ khai; nếu không Trung tâm sẽ từ chối đơn đăng ký.
- In và ký tên mẫu tờ khai: In và ký tên mẫu tờ khai sau khi điền đầy đủ thông tin.
- Kiểm tra thông tin: Trước khi nhấp vào nút “Gửi”, hãy đảm bảo rằng thông tin đã điền là chính xác và đầy đủ.
- Ngôn ngữ bắt buộc: Điền đơn bằng tiếng Anh hoặc tiếng Trung
Hướng dẫn chi tiết cách khai visa Trung Quốc online
- Đầu tiên đương đơn truy cập vào website https://www.visaforchina.cn/globle/ và chọn biểu tượng cờ Việt Nam, tiếp theo chọn Trung tâm dịch vụ xin visa Trung Quốc tại Hà Nội, Đà Nẵng hoặc TP Hồ Chính Minh.
- Tiếp đến bạn vào mục “Tiếng Việt” để chọn ngôn ngữ và chọn “Tờ khai điện tử và đặt lịch hẹn trực tuyến”. Chọn “điền vào tờ khai” và “Đồng ý với thỏa thuận về dịch vụ”
- Chọn”Bắt đầu tờ khai mới”
Tờ khai xin visa Trung Quốc gồm 10 phần:
PHẦN 1 – THÔNG TIN CÁ NHÂN
1.1 Họ tên
- 1.1A Họ: Điền họ của bạn, khai theo hộ chiếu
- 1.1C Tên: Điền tên và tên đệm của bạn, khai theo hộ chiếu
- 1.1D Tên khác hoặc tên từng sử dụng – Nếu bạn có tên gọi khác thì bạn ghi vào mục này, hoặc bạn có thể bỏ trống nếu không có.
- 1.1E Họ tên theo ngôn ngữ mình
- 1.1F Tải ảnh của bạn lên
Lưu ý: ảnh phải được chụp gần đây, chính diện, ảnh màu (nền nhạt), không đội mũ, kích thước ít nhất là 354×472 pixel, chỉ chấp nhận hình ảnh JPEG.
1.2 Ngày sinh ( Năm – tháng – ngày)
- 1.2A Ngày sinh ( Năm – tháng – ngày): Bạn điền ngày sinh ghi trên hộ chiếu sử dụng để xin visa Trung Quốc
1.3 Giới tính
- 1.3A Giới tính: Chọn Female – Nữ hoặc Male – Nam
1.4 Nơi sinh: Bạn điền thông tin đến tỉnh/thành phố, quốc gia nơi sinh
- 1.4A Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ
- 1.4B Tỉnh
- 1.4C Thành phố
1.5 Tình trạng hôn nhân
- 1.5A Tình trạng hôn nhân: Tích vào tình trạng hôn nhân hiện tại của bạn:
- Kết hôn
- Ly hôn
- Độc thân
- Góa phụ
- Khác
1.6 Quốc tịch và lưu trú dài hạn
- 1.6A Quốc tịch hiện tại: Bạn điền quốc tịch của hộ chiếu bạn sử dụng để xin visa Trung Quốc
- 1.6B Số CMND/CCCD: Bạn điền số chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân của mình vào ô này
- Bạn còn đồng thời có quốc tịch nào khác không? Nếu có bạn sẽ điền thêm các thông tin: Số ID quốc tịch khác, Số hộ chiếu của quốc tịch khác.
- Bạn đồng thời có tư cách lưu trú dài hạn ở quốc gia khác không? Nếu có hãy điền thêm tên quốc gia đó
- Bạn đã từng có quốc tịch nào khác chưa? Nếu có hãy điền quốc tịch bạn từng có
1.7 Thông tin hộ chiếu
- 1.7A Loại hộ chiếu / Giấy thông hành: Tích √ vào ô tương ứng (Ngoại giao, phổ thông, Công vụ, Các loại khác (Xin nêu rõ)). Hầu hết người Việt nam đều dùng hộ chiếu Phổ thông.
- 1.7B Số hộ chiếu / Giấy thông hành: Bạn điền đúng số hộ chiếu dùng để xin visa Trung Quốc
- 1.7C Quốc gia/ Vùng lãnh thổ cấp
- 1.7D Nơi cấp: điền tỉnh/thành phố cấp
- 1.7E Cơ quan cấp: Phòng Quản lý Xuất nhập cảnh
- 1.7F Ngày cấp (Năm/ Tháng/ Ngày): Tìm ngày cấp ghi trên hộ chiếu dùng để xin visa và điền vào mục này
- 1.7G Ngày hết hạn (Năm/ Tháng/ Ngày): Tìm ngày hết hạn ghi trên hộ chiếu dùng để xin visa và điền vào mục này
1.8 Hộ chiếu hay giấy thông hành đã từng làm mất hay bị lấy cắp
- 1.8A Hộ chiếu/ Giấy thông hành đã từng làm mất hay bị lấy cắp không? Nếu có hãy điền thêm thông tin: Số hộ chiếu, nơi cấp, cơ quan cấp, nơi bị mất, thời gian mất
PHẦN 2: THÔNG TIN TỜ KHAI
2.1 Loại thị thực muốn xin và mục đích chính đến Trung Quốc
- 2.1A Loại thị thực muốn xin và mục đích chính đến Trung Quốc: Lựa chọn diện thị thực bạn định xin
- (L) Du lịch
- (M) Thương mại
- (Q1) Thăm thân dài ngày
- (Q2) Thăm thân ngắn ngày
- (Z) Làm việc,…
Bên trong mỗi loại thị thực sẽ có sự lựa chọn chi tiết hơn, chẳng hạn với visa du lịch (L) sẽ có:
- Du lịch cá nhân
- Du lịch theo nhóm
2.2 Thông tin xin thị thực
- 2.2A Thời hạn của thị thực (Tháng)
Nhập điền thời hạn thị thực mà bạn mong muốn được cấp.
- 2.2B Thời gian lưu trú tối đa muốn xin ( Ngày )
Nhập thời gian dài nhất mà bạn dự kiến lưu trú tại Trung Quốc. Trong trường hợp nhập cảnh 2 hay nhiều lần hãy điền số ngày lưu trú dài nhất.
- 2.2C Số lần nhập cảnh. Chọn:
- Nhập cảnh 1 lần
- Nhập cảnh 2 lần
- Nhập cảnh nhiều này
2.3 Dịch vụ
- 2.3A Dịch vụ: Chọn dịch vụ Khẩn cấp hoặc Bình thường tùy nhu cầu của bạn.
PHẦN 3 – THÔNG TIN VỀ CÔNG VIỆC
3.1 Nghề nghiệp hiện tại
- 3.1A Nghề nghiệp hiện tại: Có một danh sách các nghề nghiệp để bạn chọn. Bạn có thể chọn nhiều nghề nghiệp. Nếu các nghề nghiệp được liệt kê không đúng với nghề nghiệp của bạn, bạn hãy điền nghề cụ thể vào mục Các ngành khác. Nếu bạn nộp hồ sơ chứng minh công việc, bạn phải đảm bảo nghề nghiệp bạn chọn khớp với hồ sơ đó.
3.2 Thu nhập hàng năm
- 3.2A Thu nhập hàng năm: Bạn sẽ chọn loại tiền tệ là:
- USD
- EURO
- Nhân dân tệ
3.3 Kinh nghiệm làm việc (liệt kê theo trình tự thời gian đảo ngược)
- 3.3A Từ ngày, Đến ngày
- 3.3B Tên của chủ lao động hiện tại và trước đây của bạn
- 3.3C Chức vụ
- 3.4D Nhiệm vụ/Vị trí
- 3.3E Tên và điện thoại của người giám sát
- Nếu có nhiều kinh nghiệm làm việc hơn hãy click “Thêm kinh nghiệm làm việc”
PHẦN 4 – QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
4.1 Kỹ năng ngôn ngữ (Mức đàm thoại trở lên): Bạn có thể nhập nhiều hơn 1 ngôn ngữ
4.2 Trình độ đại học (Học từ cấp 3): Mục này bạn điền đầy đủ thông tin liên quan về nơi mà mình đã từng theo học từ cấp 3 trở lên
- 4.2A Từ ngày, Đến ngày
- 4.2B Tên và địa chỉ của tổ chức
- 4.2C Văn bằng / bằng cấp
- 4.2D Chuyên ngành
- Click “Thêm kinh nghiệm giáo dục” nếu có nhiều văn bằng
PHẦN 5 – THÔNG TIN VỀ GIA ĐÌNH
5.1 Địa chỉ cư trú hiện tại: ghi địa chỉ bạn đang ở, có thể là địa chỉ thường trú hoặc tạm trú đều được
- 5.1A Quốc gia/Khu vực: Chọn quốc gia bạn đang sinh sống
- 5.1B Tỉnh / Huyện: Khai theo hộ chiếu
- 5.1C Thành phố: Khai theo hộ chiếu
- 5.1E Mã bưu điện: Mục này có thể bỏ qua nếu không có
- 5.1F Số / Đường / Đại lộ
5.2 Số điện thoại: Điền số điện thoại cố định
5.3 Điện thoại di động: Điền số điện thoại di động của bạn
5.4 Địa chỉ thư điện tử: Điền địa chỉ email bạn đang sử dụng
5.5 Thành viên gia đình
- 5.5A Vợ/chồng: Mục này trình bày các thông tin bao gồm:
- Tên
- Quốc tịch
- Nghề nghiệp
- Ngày sinh
- Quốc gia nơi sinh
- Thành phố nơi sinh
- Quận nơi sinh
- Địa chỉ
- 5.5B Bố
- 5.5C Mẹ
Tương tự bạn điền thông tin của bố, mẹ, con cái (nếu có hoặc còn sống) với đầy đủ các trường thông tin.
- Bố/ Mẹ bạn có ở Trung Quốc không? Nếu Có, bạn chọn tình trạng ở Trung Quốc:
- Công dân
- Thường trú nhân
- Tạm trú dài hạn
- Tạm trú ngắn hạn
- 5.5D Con cái: điền tương tự các thông tin như trên
- 5.5E Có người thân trực hệ nào khác ở Trung Quốc không ?. Nếu Có điền thêm các thông tin: Họ tên, quan hệ, tình trạng tài Trung Quốc
PHẦN 6 – LỊCH TRÌNH DI CHUYỂN
6.1 Lịch trình
- 6.1A Ngày đến – (yyyy-MM-dd): Nhập ngày bạn dự định đến Trung Quốc
- 6.1B Số hiệu chuyến bay/tàu/xe đến: Điền số hiệu phương tiện bạn sử dụng để đến Trung Quốc
- 6.1C Thành phố đến: Điền tên thành phố bạn dự định nhập cảnh
- Thông tin lưu trú
- 6.1J Thành phố lưu trú: Điền tên thành phố bạn sẽ lưu trú
- 6.1K Quận huyện lưu trú: Điền tên quận huyện bạn sẽ lưu trú
- 6.1M Địa chỉ: Địa chỉ nơi bạn dự định lưu trú
- 6.1L Ngày đến: Ngày bạn dự định đến nơi lưu trú
- 6.1N Ngày đi: Ngày bạn dự định rời khỏi nơi lưu trú
- 6.1E Ngày xuất cảnh – (yyyy-MM-dd): Ngày dự định xuất cảnh khỏi Trung Quốc
- 6.1F Số hiệu chuyến bay / tàu / xe xuất cảnh: Điền số hiệu phương tiện bạn sử dụng để rời khỏi Trung Quốc
- 6.1G Thành phố xuất cảnh: Bạn dự định sẽ xuất cảnh từ thành phố nào?
6.2 Người mời/Người liên hệ hoặc tổ chức mời bên Trung Quốc
- Nếu Có, điền đầy đủ thông tin:
- 6.2A Họ tên hoặc tên đơn vị
- 6.2B Quan hệ với bạn
- 6.2C Số điện thoại
- 6.2D Hòm thư điện tử
- 6.2E Tỉnh/Khu tự trị
- 6.2F Thành phố
- 6.2H Mã số bưu chính
- Nếu Không có, chọn “Không áp dụng”
6.3 Người liên hệ khẩn cấp: Điền đầy đủ các thông tin dưới đây:
- 6.3A Họ của người liên hệ khẩn cấp
- 6.3C Tên của người liên hệ khẩn cấp
- 6.3D Quan hệ với người xin thị thực
- 6.3E Số điện thoại
- 6.3F Hòm thư điện tử
- 6.3G Quốc gia/Vùng lãnh thổ
- 6.H Tỉnh/Khu tự trị
- 6.3I Thành phố
- 6.3K Mã số bưu chính
6.4 Ai là người chi trả cho chuyến đi này: Chọn người chi trả cho chuyến đi:
- Bản thân
- Tổ chức
- Khác,…
6.5 Người bảo lãnh trong nước/nước ngoài: Nếu chọn Có hãy điền đầy đủ thông tin:
- 6.5A Loại hình người bảo lãnh
- Tổ chức
- Cá nhân
- 6.5B Họ tên
- 6.5D Số điện thoại
- 6.5E Hòm thư điện tử
- 6.5F Quốc gia/Vùng lãnh thổ
- 6.5G Tỉnh/Khu tự trị
- 6.5H Thành phố
- 6.5J Mã số bưu chính
Nếu Không chọn “Không áp dụng”
6.6 Người đi cùng
- 6.6A Có người đi cùng hay không?. Nếu chọn Có hãy điền đầy đủ thông tin trên
PHẦN 7 – THÔNG TIN VỀ LỊCH TRÌNH ĐÃ ĐI
7.1 Lịch sử đến Trung Quốc trong 3 năm gần nhất
- 7.1A Bạn có đến Trung Quốc trong vòng 3 năm qua không?. Nếu Có điền đầy đủ thông tin:
- 7.1B Thành phố đã đến
- 7.1C Quận huyện đã đến
- 7.1D Ngày đến
- 7.1E Ngày xuất cảnh
7.2 Thông tin về thị thực Trung Quốc trước đây
- 7.2A Bạn đã từng được cấp thị thực Trung Quốc chưa? (Nếu có, vui lòng cung cấp thông tin chi tiết về thị thực Trung Quốc gần đây nhất):
- 7.2B Loại thị thực
- 7.2C Số thị thực
- 7.2D Nơi cấp thị thực
- 7.2E Ngày cấp thị thực
- 7.2F Bạn đã từng được lấy vân tay cho lần xin thị thực trước chưa? Chọn Có Và điền:
- 7.2I Ngày lấy vân tay
- 7.2J Địa điểm lấy vân tay
- 7.2G Bạn đã từng được cấp giấy phép cư trú tại Trung Quốc chưa? Nếu Rồi hãy điền số giấy phép cư trú.
- 7.2H Bạn đã từng làm mất hoặc bị lấy cắp thị thực Trung Quốc chưa? Nếu Rồi thì điền các thông tin: Địa điểm làm mất hoặc bị lấy cắp, thời gian làm mất hoặc bị lấy cắp, số thị thực làm mất hoặc bị lấy cắp
7.3 Thị thực còn hạn của quốc gia khác
- 7.3A Bạn có thị thực còn hạn của quốc gia khác không? Nếu có, xin ghi rõ quốc gia mà bạn có thị thực
7.4 Các quốc gia đã ghé thăm trong 5 năm qua
- 7.4A Trong 5 năm qua bạn đã từng đi thăm quốc gia nào khác không? Nếu có, xin ghi rõ quốc gia mà bạn đã từng đi
PHẦN 8 – CÁC THÔNG TIN KHÁC
8.1 Bạn đã từng bị từ chối cấp thị thực Trung Quốc chưa?
8.2 Bạn đã từng bị hủy thị thực Trung Quốc chưa?
8.3 Bạn đã từng nhập cảnh, lưu trú hoặc làm việc trái phép tại Trung Quốc chưa?
8.4 Bạn đã có tiền án tiền sự tại Trung Quốc hay quốc gia nào khác chưa?
8.5 Bạn có mắc bệnh rối loạn tâm thần nghiêm trọng hoặc bệnh truyền nhiễm không?
8.6 Trong 30 ngày gần đây bạn có đi qua quốc gia hoặc khu vực chịu ảnh hưởng của bệnh truyền nhiễm không?
8.7 Bạn có kỹ năng đặc biệt về súng, chất nổ, thiết bị hạt nhân, sinh học, hóa học hay từng được đào tạo đặc biệt không?
8.8 Bạn đã từng phục vụ cho quân đội chưa?
8.9 Bạn đã từng phục vụ hoặc tham gia tổ chức bán quân sự, đơn vị an ninh dân sự hoặc các nhóm nổi dậy, đội du kích?
8.10 Bạn đã từng tham gia hoặc làm việc cho tổ chức ngành nghề, tổ chức xã hội hay tổ chức từ thiện nào không?
8.11 Bạn có việc khác cần khai báo không ?
Chọn Có hoặc Không. Nếu Có hãy Trình bày cụ thể cho từng mục.
PHẦN 9 – THÔNG TIN GỬI THƯ
Chọn Có hoặc Không.
PHẦN 10 – KÝ TÊN VÀ XÁC NHẬN
Vui lòng kiểm tra kỹ để đảm bảo mọi thông tin đã khai đều chính xác.
Sau khi kiểm tra xong nếu có gì sai sót hãy click vào Chỉnh sửa.
10.1A Chữ ký và cam kết
Bạn tự điền tờ khai cho mình hay khai hộ người khác? Chọn ô phù hợp.
Chọn “Tôi đã đọc và chấp nhận tất cả các điều khoản trên” và NỘP TỜ KHAI.
Vậy là bạn đã hoàn thành xong Đơn xin thị thực Trung Quốc online
Thời gian xin visa Trung Quốc online thích hợp
Thời gian hợp lí nhất để xin visa Trung Quốc là từ 15-20 ngày nhưng không quá 3 tháng trước ngày khởi hành.
Dịch vụ xin visa Trung Quốc trọn gói
Bạn không có thời gian xin visa! Bạn xin visa lần đầu và chưa có kinh nghiệm! Hồ sơ cần chuẩn bị để xin visa du lịch Trung quốc quá nhiều và rắc rối! Bạn đang muốn tìm một dịch vụ visa uy tín? Hãy tham khảo ngay dịch vụ visa du lịch Trung Quốc của Visatop chúng tôi nhé!
Visatop – một công ty chuyên cung cấp dịch vụ xin visa du lịch Trung Quốc uy tín và chất lượng. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tâm và giàu kinh nghiệm, Visatop cam kết sẽ mang lại sự hài lòng và đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách hàng.
Visatop cung cấp đầy đủ các loại visa như visa thương mại, visa du học, visa thăm thân, visa công tác, visa du lịch… Đặc biệt, Visatop có bộ phận tư vấn chuyên sâu về visa đi Trung Quốc để du lịch và nghiên cứu các chính sách mới nhất của chính phủ Trung Quốc để tư vấn và hỗ trợ cho khách hàng của mình.
Ngoài ra, Visatop cũng đưa ra những lời khuyên tận tình và hỗ trợ khách hàng trong quá trình chuẩn bị hồ sơ và các thủ tục cần thiết để xin visa, giúp khách hàng tránh được những sai sót không đáng có và tiết kiệm được thời gian và chi phí.
Với tiêu chí “Khách hàng là trên hết”, Visatop đảm bảo mang lại sự hài lòng và tin tưởng cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ của mình.
Nếu bạn có nhu cầu xin visa Trung Quốc online hoặc cần tư vấn thêm cho trường hợp của mình thì hãy liên hệ ngay với Visatop chúng tôi qua hotline 0866.806.086 để được hỗ trợ và tư vấn nhé! Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ và thành công.