Visa thăm thân Trung Quốc là tấm vé thông hành quan trọng để bạn có thể đến thăm người thân tại Trung Quốc. Vậy để xin loại visa này cần những giấy tờ gì? Thủ tục ra sao? Chắc hẳn cũng là nỗi băn khoăn của không ít người đang có ý định sang Trung Quốc thăm thân nhân. Nắm bắt được tình hình đó, với 20 năm kinh nghiệm xin visa Trung Quốc, mình sẽ hướng dẫn cho bạn thủ tục xin visa thăm thân Trung Quốc qua bài viết ngay sau đây. Mong rằng sẽ giúp bạn cập nhật thêm được những thông tin hữu ích cho chuyến đi của mình!
Visa thăm thân Trung Quốc có bao nhiêu loại?
Visa thăm thân Trung Quốc (kí hiệu Q) là loại visa dành cho đương đơn nhập cảnh vào Trung Quốc với mục đích thăm người thân, đoàn tụ gia đình
Dựa trên thời hạn lưu trú, điều kiện cần có mà visa thăm thân Trung Quốc được phân thành 2 loại chính:
– Visa thăm thân Trung Quốc Q1
– Visa thăm thân Trung Quốc Q2 trong đó gồm 3 loại:
- Visa 3 tháng 2 lần
- Visa 6 tháng nhiều lần
- Visa 1 năm nhiều lần
Visa thăm thân Trung Quốc Q1, Q2 là gì?
Visa thăm thân Trung Quốc Q1: Đây là loại visa được cấp cho những đương đơn muốn nhập cảnh sang Trung Quốc với mục đích đoàn tụ gia đình. Với visa này bạn được phép lưu trú tối đa 30 ngày trong thời hạn 3 tháng và có thể xin gia hạn sau khi nhập cảnh Trung Quốc 1 tháng
Visa thăm thân Trung Quốc Q2: Đây là loại visa cho phép bạn nhập cảnh vào Trung Quốc để thăm thân ngắn hạn trong vòng từ 30 đến 180 ngày. Trong đó chia làm 3 loại nhỏ
+ Visa 3 tháng 2 lần: Đương đơn được phép nhập cảnh tối đa 2 lần trong thời gian 3 tháng. Thời gian lưu trú tối đa cho 2 lần nhập cảnh là 90 ngày (nếu lần 1 lưu trú đủ 90 ngày thì sẽ không được nhập cảnh lần 2)
+ Visa 6 tháng nhiều lần: Là loại visa có thời hạn trong vòng 6 tháng, đương đơn được phép nhập cảnh nhiều lần và lưu trú tối đa 180 ngày
+ Visa 1 năm nhiều lần: Loại visa này cho phép bạn nhập cảnh nhiều lần vào Trung Quốc trong vòng 1 năm và thời hạn lưu trú không vượt quá 180 ngày/ 2 lần nhập cảnh hoặc nhập cảnh nhiều lần ít ngày (tùy vào nhu cầu thăm thân)
Đối tượng được phép xin visa thăm thân Trung Quốc Q1, Q2
Theo quy định những đối tượng sau đây được phép xin visa thăm thân Trung Quốc Q1 và Q2:
– Là thân nhân của công dân Trung Quốc hoặc của người đã có giấy phép cư trú vĩnh viễn tại Trung Quốc như vợ, chồng, con, bố mẹ vợ, bố mẹ chồng, anh chị em ruột, ông bà, cháu
– Là thân nhân của công dân nước ngoài có hộ khẩu thường trú tại Trung Quốc
Điều kiện xin visa Q1, Q2 Trung Quốc
Đương đơn cần phải đáp ứng đủ các điều kiện sau đây khi tiến hành xin visa Q1, Q2 thăm thân Trung Quốc:
- Đương đơn phải chứng minh được có mối quan hệ nhân thân đối với người thân tại Trung Quốc
- Xác định rõ mục đích nhập cảnh là thăm thân và thời gian lưu trú phù hợp với mỗi loại visa thăm thân
- Những thông tin trên giấy tờ cần minh bạch và trùng khớp nhau
- Không vi phạm Luật xuất nhập cảnh
- Không có tiền án, tiền sự vi phạm tại Trung Quốc
*Đặc biệt, đối với visa thăm thân dài hạn Q1, đương đơn cần phải có thân nhân là công dân Trung Quốc hoặc là thân nhân của người đã có giấy cư trú vĩnh viễn tại Trung Quốc.
Hồ sơ xin visa thăm thân Trung Quốc
Khi tiến hành xin visa thăm thân Trung Quốc Q1, Q2 đương đơn (tại Việt Nam) và Người bảo lãnh (tại Trung Quốc) cần chuẩn bị đầy đủ những giấy tờ sau:
Đương đơn (Tại Việt Nam)
- Mẫu đơn xin cấp visa thăm thân Q1/ Q2
- Bản photocopy và bản gốc hộ chiếu còn thời hạn ít nhất 6 tháng
- 3 ảnh thẻ với kích thước 4×6 cm
- Bản photocopy CCCD/ CMND
- Sơ yếu lí lịch, sổ hộ khẩu, giấy khai sinh (đối với người dưới 18 tuổi)
- Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (độc thân, đã kết hôn, li dị)
Người bảo lãnh (Tại Trung Quốc)
Thư mời sang Trung Quốc, trong thư phải có đầy đủ những thông tin sau:
- Thông tin người mời
- Thông tin người được mời
- Mục đích mời: Lý do, ngày nhập cảnh và ngày trở về (dự tính), mối quan hệ, địa chỉ người được mời sẽ lưu trú tại Trung Quốc, …
- Bản photocopy kèm bản gốc giấy xác nhận mối quan hệ nhân thân (giấy đăng kí kết hôn, giấy khai sinh,..) có xác nhận – của chính quyền Trung Quốc
- Bản photocopy CMND/ giấy cư trú vĩnh viễn/ hộ chiếu của người mời
Thủ tục xin visa thăm thân Q1, Q2 Trung Quốc
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ, giấy tờ
Đây là bước quan trọng nhất, quyết định kết quả visa thăm thân Trung Quốc của bạn. Vì vậy bạn và người bảo lãnh cần chuẩn bị đầy đủ những giấy tờ như checklist trên
Bước 2: Tiến hành đặt lịch hẹn
Tuy đây không phải là bước bắt buộc nhưng bước này giúp quá trình nộp hồ sơ nhanh hơn, tiết kiệm thời gian, công sức.
Đương đơn đặt lịch hẹn tại website của Trung tâm dịch vụ visa Trung Quốc https://www.visaforchina.cn/globle/
Bước 3: Tiến hành nộp hồ sơ trực tiếp
Bước 4: Nộp lệ phí và nhận giấy hẹn
Lệ phí xin visa thăm thân Trung Quốc
Hiện nay lệ phí xin visa thăm thân Trung Quốc dao động từ 120 USD- 240 USD ( tương đương với khoảng 2.760.000 VNĐ- 5.520.000 VNĐ). Tuy nhiên mức giá này có thể sẽ thay đổi tùy vào tình hình thực tế, đương đơn có thể tham khảo lệ phí từng thời điểm cụ thể tại website của Trung tâm dịch vụ visa Trung Quốc
Địa chỉ nộp đơn xin visa Q1, Q2 Trung Quốc
Hà Nội | Đà Nẵng | TP. Hồ Chí Minh | |
Khu vực hộ khẩu | Hộ khẩu từ Quảng Trị trở ra Bắc | Hộ khẩu thường trú tại Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Đình, Phú Yên. | Hộ khẩu thường trú từ Khánh Hòa trở vào Nam và các tỉnh ở Tây Nguyên. |
Địa chỉ | Tầng 7, tòa nhà Trường Thịnh, số 1 Phùng Chí Kiên, Quận Cầu Giấy. | Unit B, Tầng 8, tòa nhà Indochina Riverside Towers, 74 Bạch Đằng, Quận Hải Châu. | P1607-1609, Tầng 16 Tòa nhà Trung tâm thương mại Sài Gòn (SAIGON TRADE CENTER) , số 37 Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, Quận 1 |
Thời gian làm việc | Từ thứ Hai đến thứ Sáu (Trừ những ngày nghỉ lễ chính thức của Việt Nam và Trung Quốc) | ||
Giờ làm việc | Từ 9h00 đến 15h00 hằng ngày | Tiếp nhận hồ sơ: 08h30–11h00
Trả kết quả: 14h30–16h30 |
Xin visa Q1, Q2 Trung Quốc mất bao lâu thời gian?
Thông thường, kết quả xin visa trung Quốc sẽ có sau 7- 10 ngày làm việc. Tuy nhiên nếu hồ sơ bạn còn thiếu sót và cần bổ sung thêm, thời gian có thể kéo dài hơn từ 12- 15 ngày làm việc
Tải mẫu đơn xin visa thăm thân Trung Quốc
Mẫu đơn xin visa Trung Quốc gồm 5 phần:
- Phần 1: Thông tin cá nhân
1.1 Full English name as in passport | Điền tên như trong hộ chiếu
Last name: Họ; Middle name: Tên đệm; First name: Tên. |
1.2 Name in Chinese | Tên tiếng Trung Quốc (Nếu có) |
1.3 Other name(s) | Tên khác (Nếu có) |
1.4 Sex | Giới tính
Nam, đánh dấu ô M Nữ, đánh dấu ô F. |
1.5 DOB | Điền ngày tháng năm sinh theo thứ tự
Năm – tháng – ngày. |
1.6 Current nationality(ies) | Quốc tịch hiện tại. |
1.7 Former nationality(ies) | Quốc tịch cũ (nếu có) |
1.8 Place of birth (city, province/state, country) | Nơi sinh |
1.9 Local ID/Citizenship number | Số CMND/ CCCD |
1.10 Passport/Travel document type | Loại hộ chiếu. Đánh dấu ô phù hợp
Diplomatic: Hộ chiếu ngoại giao Service or Official: Hộ chiếu công vụ Ordinary: Hộ chiếu phổ thông Other (Please specify): Khác (Ghi chi tiết) Đa số công dân Việt Nam đều dùng hộ chiếu phổ thông “Ordinary“. |
1.11 Passport number | Số hộ chiếu. |
1.12 Date of issue | Ngày cấp hộ chiếu (Năm – tháng – ngày). |
1.13 Place of issue | Nơi cấp hộ chiếu. |
1.14 Date of expiry | Ngày hết hạn hộ chiếu (năm – tháng – ngày). |
1.15 Current occupation(s) | Nghề nghiệp hiện tại. Đánh dấu vào những ô thích hợp:
Business person: Doanh nhân Company employee: Nhân viên Entertainer: Người làm nghệ thuật Industrial/Agricultural worker: Công nhân / Làm nông Student: Học sinh/Sinh viên Crew member: Thành viên hàng không, hàng hải, đường sắt, đường bộ Self-employed: Nghề tự do Unemployed: Không có nghề nghiệp Retired: Nghỉ hưu Former/incumbent member of parliament: Đại biểu Quốc hội Position: Chức vụ Former/incumbent government official: Viên chức Nhà nước Position: Chức vụ Military personnel: Quân nhân Position: Chức vụ NGO Staff: Thành viên tổ chức phi chính phủ Religious personnel: Nhân sĩ tôn giáo Staff of Media: Phóng viên, nhà báo |
1.16 Education | Học vấn. Chọn một trong các ô:
Postgraduate: Thạc sĩ; College: Cao đẳng/Đại học; Other: khác thì ghi rõ ra là gì. Ví dụ: Học vấn trung học ghi là “HIGH SCHOOL” |
1.17 Employer/School | Nơi công tác/trường học
Name: Tên đơn vị; Phone number: Số điện thoại liên hệ; Address: Địa chỉ; Zip Code: Mã bưu chính. Nếu không có thì bỏ qua. |
1.18 Home address | Địa chỉ nhà. |
1.19 Zip Code | Mã bưu chính (nếu có) |
1.20 Home/mobile phone number | Số điện thoại nhà riêng/di động. |
1.21 E-mail address | Địa chỉ Email. |
1.22 Marital status | Tình trạng hôn nhân. Chọn ô phù hợp
Married: Đã kết hôn; Single: Độc thân; Other: Khác. Ghi rõ ra tình trạng hiện tại. |
1.23 Major family members | Thành viên gia đình (vợ/chồng, con, cha mẹ)
Name: Tên; Nationality: Quốc tịch; Occupation: Nghề nghiệp; Relationship: Mối quan hệ với người xin visa |
1.24 Emergency Contact | Thông tin người liên hệ trong những trường hợp khẩn cấp
Name: Tên; Mobile phone number: Số điện thoại di động; Relationship with the applicant: Quan hệ với người xin visa. |
1.25 Country or territory where the applicant is located when applying for this visa | Quốc gia mà bạn xin cấp visa. |
- Phần 2. Thông tin chuyến đi
2.1 Major purpose of your visit | Mục đích chuyến đi. Đánh dấu √ vào một trong các ô:
Official visit: Chuyến thăm cấp cao. Tourism: Du lịch. Non-business visit: Giao lưu, khảo sát, thăm thân. Business & Trade: Thương vụ. As introduced talent: Nhân lực trình độ cao. As crew member: Thành viên hàng không, hàng hải, đường bộ/sắt. Transit: Quá cảnh. As resident diplomat, consul or staff of international organization: Viên chức ngoại giao, lãnh sự, tổ chức quốc tế. As permanent residence: Cư trú. Work: Làm việc. As child in foster care: gửi con nhờ nuôi. Other: Các mục đích khác với những mục trong đơn thì ghi rõ ra. *Đối với visa thăm thân, bạn chọn ô “Non-business visit” |
2.2 Intended number of entries | Số lần dự kiến nhập cảnh:
One entry valid for 3 months from the date of issue: Nhập cảnh 1 lần (thời hạn 3 tháng). Two entries valid for 3 to 6 months from the date of issue: Nhập cảnh 2 lần (thời hạn 3-6 tháng). Multiple entries valid for 6 months from the date of issue: Nhập cảnh nhiều lần (thời hạn 6 tháng). Multiple entries valid for 1 year from the date of issue: Nhập cảnh nhiều lần (thời hạn 1 năm). Other: Khác (ghi rõ).
|
2.3 Are you applying for express service? | Bạn có muốn xin visa khẩn không?
Có ghi “Yes”/ không ghi “No” |
2.4 Expected date of your first entry into China on this trip | Ngày đến Trung Quốc dự kiến trong chuyến đi này (năm-tháng-ngày) (Nếu nhập cảnh nhiều lần thì ghi ngày nhập cảnh lần 1. Lưu ý ghi Năm/ Tháng/ Ngày theo yêu cầu). |
2.5 Longest intended stay in China among all entries | Thời hạn dài nhất dự định lưu trú tại Trung Quốc (nên ghi ngày cụ thể). |
2.6 Itinerary in China | Lịch trình tại Trung Quốc.
Điền theo thứ tự thời gian, cột “Date” ghi ngày “Detailed address” ghi địa chỉ chi tiết. |
2.7 Who will pay for your travel and expenses during your stay in China? | Ai là người chi trả cho chuyến đi của bạn.
|
2.8 Information of Inviter in China | Thông tin thư mời
Name: Tên. Address: Địa chỉ. Phone number: Số điện thoại. Relationship with the applicant: Quan hệ với đương đơn
|
2.9 Have you ever been granted a Chinese visa? | Bạn đã có visa Trung Quốc chưa?
|
2.10 Others countries or territories you visited in the last 12 months | Các nước mà bạn đã đến thăm trong vòng 12 tháng trở lại. |
Phần 3. Thông tin khác
3.1 Have you ever overstayed your visa or residence permit in China? | Đã từng ở lại Trung Quốc quá thời hạn visa hay giấy phép cư trú chưa? |
3.2 Have you ever been refused a visa for China, or been refused entry into China? | Đã từng bị từ chối cấp thị thực Trung Quốc/ bị từ chối nhập cảnh vào Trung Quốc chưa? |
3.3 Do you have any criminal record in China or any other country? | Đã có tiền án tiền sự tại Trung Quốc hay quốc gia nào khác chưa? |
3.4 Are you experiencing any of the following conditions? | Có mắc Bệnh thần kinh nghiêm trọng, Bệnh lao phổi có tính truyền nhiễm hoặc Các bệnh truyền nhiễm khác có thể ảnh hưởng đến môi trường xung quanh hay không? |
3.5 Did you visit countries or territories affected by infectious diseases in the last 30 days? | Bạn có đi qua quốc gia hoặc khu vực chịu ảnh hưởng của bệnh truyền nhiễm trong 30 ngày gần đây không? |
3.6 If you select Yes to any questions from 3.1 to 3.5, please give details below. | Nếu chọn Có, thì điền tiếp thông tin tại mục 3.6, còn
Nếu không, bạn bỏ qua mục 3.6 và đi tiếp đến các mục sau. |
3.7 If you have more information about your visa application other than the above to declare, please give details below or type them on a separate paper. | Điền vao mục này nếu có vấn đề khác liên quan đến việc cấp visa |
3.8 If someone else travels and shares the same passport with the applicant, please affix their photos and give their information below. | Nếu hộ chiếu của đương đơn có kèm thêm người khác và đi cùng bạn,bắt buộc phải dán ảnh của người đi kèm và điền thông tin của người đó vào mục này.
Và khai thêm thông tin trong bảng. Full name: Họ tên Sex: Giới tính DOB: ngày sinh (năm-tháng-ngày) |
Phần 4: Cam kết và ký tên
Phần 5. Dành cho người khai hộ xin thị thực (Nếu có)
Nếu nhờ người khác khai đơn giúp thì điền thông tin của người đó gồm:
– Name: Tên.
– Relationship with the applicant: Quan hệ với người xin cấp visa.
– Address: Địa chỉ.
– Phone number: Số điện thoại.
Bạn có thể tham khảo tải mẫu Đơn xin visa thăm thân Trung Quốc TẠI ĐÂY
Dịch vụ làm visa thăm thân Trung Quốc uy tín
Bạn không có thời gian xin visa! Bạn chỉ mới xin visa thăm thân Trung Quốc lần đầu và chưa có quá nhiều kinh nghiệm! Hồ sơ cần chuẩn bị để xin visa thăm thân Trung Quốc quá phức tạp và rắc rối! Bạn đang muốn tìm một dịch vụ xin visa thăm thân Trung Quốc uy tín? Đừng lo lắng hãy tham khảo ngay dịch vụ xin visa thăm thân Trung Quốc của Visatop chúng tôi nhé!
Visatop tự hào là một trong những đơn vị hàng đầu với thâm niên trong nghề lên đến hơn 15 năm với tỉ lệ đậu visa thăm thân Trung Quốc đạt tới 99,5%. Chúng tôi luôn cam kết đảm bảo tốt nhất cho khách hàng về mặt chất lượng dịch vụ với độ uy tín cao và tối ưu nhất.
Visatop cung cấp đầy đủ các loại visa như visa thương mại, visa thăm thân, visa công tác, visa du lịch Trung Quốc… Đặc biệt, Visatop có bộ phận tư vấn chuyên sâu về visa thăm thân Trung Quốc đồng thời nghiên cứu các chính sách mới nhất của chính phủ Trung Quốc để thuận tiện cho công tác tư vấn và hỗ trợ khách hàng của mình.
Ngoài ra, Visatop cũng đưa ra những lời khuyên tận tình và hỗ trợ khách hàng trong quá trình chuẩn bị hồ sơ và các thủ tục cần thiết để xin visa, giúp khách hàng tránh được những sai sót không đáng có và tiết kiệm được thời gian và chi phí.
Với tiêu chí “Khách hàng là trên hết”, Visatop đảm bảo mang lại sự hài lòng và tin tưởng cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ của mình.
Visatop mong rằng qua bài viết trên đây bạn đã có thể nắm rõ những thông tin liên quan về Thủ tục visa thăm thân Trung Quốc. Nếu bạn đang quan tâm đến dịch vụ làm visa hoặc cần hỗ trợ bất kì vấn đề gì liên quan đến thủ tục, hồ sơ xin cấp visa thì đừng ngần ngại liên hệ ngay với Visatop chúng tôi qua hotline 0866.086.086 – 0866.977.740 nhé! Rất hân hạnh được phục vụ