Đơn xin cấp visa Trung Quốc là một trong những giấy tờ quan trọng và bắt buộc trong bộ hồ sơ xin visa trung Quốc. Nếu bạn còn đang băn khoăn về cách điền đơn cũng như quy trình xin visa Trung Quốc thì bài viết ngay dưới đây là dành cho bạn. Cùng Visatop theo dõi nhé!
Đơn xin cấp visa Trung Quốc có phải bắt buộc làm online không?
Từ ngày 10/06/2021, Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam quy định tất cả đương đơn khi xin visa Trung Quốc đều phải sử dụng tờ khai điện tử (online) và sẽ KHÔNG tiếp nhận mẫu tờ khai xin thị thực cũ như trước nữa.
Hướng dẫn điền đơn xin cấp visa Trung Quốc online mới nhất
- Truy cập link https://www.visaforchina.cn/globle/, chọn biểu tượng cờ Việt Nam, chọn Trung tâm tiếp nhận hồ sơ tại Hà Nội / Đà Nẵng / TP Hồ Chí Minh.
- Bạn click vào Tiếng Việt để chọn ngôn ngữ. Chọn “Tờ khai điện tử và đặt lịch hẹn trực tuyến”.
- Chọn “Điền vào tờ khai” và Đồng ý với thỏa thuận về dịch vụ và chọn “Bắt đầu một tờ khai mới”. Trượt để xác thực và Bắt đầu một tờ khai mới.
PHẦN 1 – THÔNG TIN CÁ NHÂN
1.1 Họ tên
1.1A Họ: Điền họ của bạn, khai theo hộ chiếu
1.1C Tên: Điền tên và tên đệm của bạn, khai theo hộ chiếu
1.1D Tên khác hoặc tên từng sử dụng – Nếu bạn có tên gọi khác thì bạn ghi vào mục này, hoặc bạn có thể bỏ trống nếu không có.
1.1E Họ tên theo ngôn ngữ mình
1.1F Tải ảnh của bạn lên
Lưu ý: ảnh phải được chụp gần đây, chính diện, ảnh màu (nền nhạt), không đội mũ, kích thước ít nhất là 354×472 pixel, chỉ chấp nhận hình ảnh JPEG.
1.2 Ngày sinh ( Năm – tháng – ngày)
1.2A Ngày sinh ( Năm – tháng – ngày): Bạn điền ngày sinh ghi trên hộ chiếu sử dụng để xin visa Trung Quốc
1.3 Giới tính
1.3A Giới tính: Chọn Female – Nữ hoặc Male – Nam
1.4 Nơi sinh: Bạn điền thông tin đến tỉnh/thành phố, quốc gia nơi sinh
1.4A Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ
1.4B Tỉnh
1.4C Thành phố
1.5 Tình trạng hôn nhân
1.5A Tình trạng hôn nhân: Tích vào tình trạng hôn nhân hiện tại của bạn:
- Kết hôn
- Ly hôn
- Độc thân
- Góa phụ
- Khác
1.6 Quốc tịch và lưu trú dài hạn
1.6A Quốc tịch hiện tại: Bạn điền quốc tịch của hộ chiếu bạn sử dụng để xin visa Trung Quốc
1.6B Số CMND/CCCD: Bạn điền số chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân của mình vào ô này
- Bạn còn đồng thời có quốc tịch nào khác không? Nếu có bạn sẽ điền thêm các thông tin dưới đây:
- Bạn đồng thời có tư cách lưu trú dài hạn ở quốc gia khác không? Nếu có hãy điền thêm các thông tin dưới đây:
- Bạn đã từng có quốc tịch nào khác chưa? Nếu có hãy điền quốc tịch bạn từng có vào trường dưới đây:
1.7 Thông tin hộ chiếu
1.7A Loại hộ chiếu / Giấy thông hành: Tích √ vào ô tương ứng (Ngoại giao, phổ thông, Công vụ, Các loại khác (Xin nêu rõ)). Hầu hết người Việt nam đều dùng hộ chiếu Phổ thông.
1.7B Số hộ chiếu / Giấy thông hành: Bạn điền đúng số hộ chiếu dùng để xin visa Trung Quốc
1.7C Quốc gia/ Vùng lãnh thổ cấp
1.7D Nơi cấp: điền tỉnh/thành phố cấp
1.7E Cơ quan cấp: Phòng Quản lý Xuất nhập cảnh
1.7F Ngày cấp (Năm/ Tháng/ Ngày): Tìm ngày cấp ghi trên hộ chiếu dùng để xin visa và điền vào mục này
1.7G Ngày hết hạn (Năm/ Tháng/ Ngày): Tìm ngày hết hạn ghi trên hộ chiếu dùng để xin visa và điền vào mục này
1.8 Hộ chiếu hay giấy thông hành đã từng làm mất hay bị lấy cắp
1.8A Hộ chiếu/ Giấy thông hành đã từng làm mất hay bị lấy cắp không?
PHẦN 2: THÔNG TIN TỜ KHAI
2.1 Loại thị thực muốn xin và mục đích chính đến Trung Quốc
2.1A Loại thị thực muốn xin và mục đích chính đến Trung Quốc: Lựa chọn diện thị thực bạn định xin
- (L) Du lịch
- (M) Thương mại
- (Q1) Thăm thân dài ngày
- (Q2) Thăm thân ngắn ngày
- (Z) Làm việc,…
Bên trong mỗi loại thị thực sẽ có sự lựa chọn chi tiết hơn, chẳng hạn với visa du lịch (L) sẽ có:
- Du lịch cá nhân
- Du lịch theo nhóm
2.2 Thông tin xin thị thực
2.2A Thời hạn của thị thực (Tháng)
Vui lòng nhập điền thời hạn thị thực mà bạn mong muốn được cấp.
2.2B Thời gian lưu trú tối đa muốn xin ( Ngày )
Vui lòng nhập thời gian dài nhất mà bạn dự kiến lưu trú tại Trung Quốc. Trong trường hợp nhập cảnh 2 hay nhiều lần hãy điền số ngày lưu trú dài nhất.
2.2C Số lần nhập cảnh. Chọn:
- Nhập cảnh 1 lần
- Nhập cảnh 2 lần
- Nhập cảnh nhiều này
Note: Kết quả cuối cùng về số lần nhập cảnh/ Thời hạn hiệu lực / Thời gian lưu trú của thị thực được cấp sẽ do Đại sứ quán/Tổng lãnh sự quán Trung Quốc quyết định , điều này có thể không tương đồng với tờ khai của bạn
2.3 Dịch vụ
2.3A Dịch vụ: Chọn dịch vụ Khẩn cấp hoặc Bình thường tùy nhu cầu của bạn.
Thời gian xét duyệt thông thường sẽ là 5 ngày làm việc. Nếu bạn chọn khẩn, thời gian xét duyệt có thể là 1-2 ngày làm việc. Và khi bạn chọn khẩn, bạn sẽ cần nộp thêm phí. Bạn có thể xem Phí làm visa Trung Quốc tại đây.
PHẦN 3 – THÔNG TIN VỀ CÔNG VIỆC
3.1 Nghề nghiệp hiện tại
3.1A Nghề nghiệp hiện tại: Có một danh sách các nghề nghiệp để bạn chọn. Bạn có thể tích √ chọn nhiều nghề nghiệp. Nếu các nghề nghiệp được liệt kê không đúng với nghề nghiệp của bạn, bạn hãy điền nghề cụ thể vào mục Các ngành khác. Nếu bạn nộp hồ sơ chứng minh công việc, bạn phải đảm bảo nghề nghiệp bạn chọn khớp với hồ sơ đó.
3.2 Thu nhập hàng năm
3.2A Thu nhập hàng năm: Bạn sẽ chọn loại tiền tệ là:
- USD
- EURO
- Nhân dân tệ
*Hãy chuyển đổi lương VNĐ sang 1 trong 3 loại tiền tệ này và điền số vào trường.
3.3 Kinh nghiệm làm việc (liệt kê theo trình tự thời gian đảo ngược)
3.3A Từ ngày, Đến ngày
3.3B Tên của chủ lao động hiện tại và trước đây của bạn
3.3C Chức vụ
3.4D Nhiệm vụ/Vị trí
3.3E Tên và điện thoại của người giám sát
Nếu có nhiều kinh nghiệm làm việc hơn hãy click “Thêm kinh nghiệm làm việc”
PHẦN 4 – QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
4.1 Kỹ năng ngôn ngữ (Mức đàm thoại trở lên): Bạn có thể nhập nhiều hơn 1 ngôn ngữ
4.2 Trình độ đại học (Học từ cấp 3): Mục này bạn điền đầy đủ thông tin liên quan về nơi mà mình đã từng theo học từ cấp 3 trở lên
4.2A Từ ngày, Đến ngày
4.2B Tên và địa chỉ của tổ chức
4.2C Văn bằng / bằng cấp
4.2D Chuyên ngành
Click “Thêm kinh nghiệm giáo dục” nếu có nhiều văn bằng
PHẦN 5 – THÔNG TIN VỀ GIA ĐÌNH
5.1 Địa chỉ cư trú hiện tại: ghi địa chỉ bạn đang ở, có thể là địa chỉ thường trú hoặc tạm trú đều được
5.1A Quốc gia/Khu vực: Chọn quốc gia bạn đang sinh sống
5.1B Tỉnh / Huyện: Khai theo hộ chiếu
5.1C Thành phố: Khai theo hộ chiếu
5.1E Mã bưu điện: Mục này có thể bỏ qua nếu không có
5.1F Số / Đường / Đại lộ
5.2 Số điện thoại: Điền số điện thoại cố định
5.3 Điện thoại di động: Điền số điện thoại di động của bạn
5.4 Địa chỉ thư điện tử: Điền địa chỉ email bạn đang sử dụng
5.5 Thành viên gia đình
5.5A Vợ/chồng: Mục này trình bày các thông tin bao gồm:
- Tên
- Quốc tịch
- Nghề nghiệp
- Ngày sinh
- Quốc gia nơi sinh
- Thành phố nơi sinh
- Quận nơi sinh
- Địa chỉ
5.5B Bố
5.5C Mẹ
Tương tự bạn điền thông tin của bố, mẹ, con cái (nếu có hoặc còn sống) với đầy đủ các trường thông tin.
Bố/ Mẹ bạn có ở Trung Quốc không? Nếu Có, bạn chọn tình trạng ở Trung Quốc:
- Công dân
- Thường trú nhân
- Tạm trú dài hạn
- Tạm trú ngắn hạn
5.5D Con cái: điền tương tự các thông tin như trên
5.5E Có người thân trực hệ nào khác ở Trung Quốc không ?. Nếu Có điền thêm các thông tin bên dưới
PHẦN 6 – LỊCH TRÌNH DI CHUYỂN
6.1 Lịch trình
6.1A Ngày đến – (yyyy-MM-dd): Nhập ngày bạn dự định đến Trung Quốc
6.1B Số hiệu chuyến bay/tàu/xe đến: Điền số hiệu phương tiện bạn sử dụng để đến Trung Quốc
6.1C Thành phố đến: Điền tên thành phố bạn dự định nhập cảnh
Thông tin lưu trú
6.1J Thành phố lưu trú: Điền tên thành phố bạn sẽ lưu trú
6.1K Quận huyện lưu trú: Điền tên quận huyện bạn sẽ lưu trú
6.1M Địa chỉ: Địa chỉ nơi bạn dự định lưu trú
6.1L Ngày đến: Ngày bạn dự định đến nơi lưu trú
6.1N Ngày đi: Ngày bạn dự định rời khỏi nơi lưu trú
6.1E Ngày xuất cảnh – (yyyy-MM-dd): Ngày dự định xuất cảnh khỏi Trung Quốc
6.1F Số hiệu chuyến bay / tàu / xe xuất cảnh: Điền số hiệu phương tiện bạn sử dụng để rời khỏi Trung Quốc
6.1G Thành phố xuất cảnh: Bạn dự định sẽ xuất cảnh từ thành phố nào?
6.2 Người mời/Người liên hệ hoặc tổ chức mời bên Trung Quốc
Nếu Có, điền đầy đủ thông tin:
6.2A Họ tên hoặc tên đơn vị
6.2B Quan hệ với bạn
6.2C Số điện thoại
6.2D Hòm thư điện tử
6.2E Tỉnh/Khu tự trị
6.2F Thành phố
6.2H Mã số bưu chính
Nếu Không có, chọn “Không áp dụng”
6.3 Người liên hệ khẩn cấp: Điền đầy đủ các thông tin dưới đây:
6.3A Họ của người liên hệ khẩn cấp
6.3C Tên của người liên hệ khẩn cấp
6.3D Quan hệ với người xin thị thực
6.3E Số điện thoại
6.3F Hòm thư điện tử
6.3G Quốc gia/Vùng lãnh thổ
6.H Tỉnh/Khu tự trị
6.3I Thành phố
6.3K Mã số bưu chính
6.4 Ai là người chi trả cho chuyến đi này: Chọn người chi trả cho chuyến đi:
- Bản thân
- Tổ chức
- Khác,…
6.5 Người bảo lãnh trong nước/nước ngoài: Nếu chọn Có hãy điền đầy đủ thông tin:
6.5A Loại hình người bảo lãnh
- Tổ chức
- Cá nhân
6.5B Họ tên
6.5D Số điện thoại
6.5E Hòm thư điện tử
6.5F Quốc gia/Vùng lãnh thổ
6.5G Tỉnh/Khu tự trị
6.5H Thành phố
6.5J Mã số bưu chính
Nếu Không chọn “Không áp dụng”
6.6 Người đi cùng
6.6A Có người đi cùng hay không?. Nếu chọn Có hãy điền đầy đủ thông tin trên
PHẦN 7 – THÔNG TIN VỀ LỊCH TRÌNH ĐÃ ĐI
7.1 Lịch sử đến Trung Quốc trong 3 năm gần nhất
7.1A Bạn có đến Trung Quốc trong vòng 3 năm qua không?. Nếu Có điền đầy đủ thông tin:
7.1B Thành phố đã đến
7.1C Quận huyện đã đến
7.1D Ngày đến
7.1E Ngày xuất cảnh
7.2 Thông tin về thị thực Trung Quốc trước đây
7.2A Bạn đã từng được cấp thị thực Trung Quốc chưa? (Nếu có, vui lòng cung cấp thông tin chi tiết về thị thực Trung Quốc gần đây nhất):
7.2B Loại thị thực
7.2C Số thị thực
7.2D Nơi cấp thị thực
7.2E Ngày cấp thị thực
7.2F Bạn đã từng được lấy vân tay cho lần xin thị thực trước chưa? Chọn Có Và điền:
7.2I Ngày lấy vân tay
7.2J Địa điểm lấy vân tay
7.2G Bạn đã từng được cấp giấy phép cư trú tại Trung Quốc chưa? Nếu Rồi hãy điền số giấy phép cư trú.
7.2H Bạn đã từng làm mất hoặc bị lấy cắp thị thực Trung Quốc chưa? Nếu Rồi thì điền các thông tin:
- Địa điểm làm mất hoặc bị lấy cắp
- Thời gian làm mất hoặc bị lấy cắp
- Số thị thực làm mất hoặc bị lấy cắp
7.3 Thị thực còn hạn của quốc gia khác
7.3A Bạn có thị thực còn hạn của quốc gia khác không? Nếu có, xin ghi rõ quốc gia mà bạn có thị thực
7.4 Các quốc gia đã ghé thăm trong 5 năm qua
7.4A Trong 5 năm qua bạn đã từng đi thăm quốc gia nào khác không? Nếu có, xin ghi rõ quốc gia mà bạn đã từng đi
PHẦN 8 – CÁC THÔNG TIN KHÁC
8.1 Bạn đã từng bị từ chối cấp thị thực Trung Quốc chưa?
8.2 Bạn đã từng bị hủy thị thực Trung Quốc chưa?
8.3 Bạn đã từng nhập cảnh, lưu trú hoặc làm việc trái phép tại Trung Quốc chưa?
8.4 Bạn đã có tiền án tiền sự tại Trung Quốc hay quốc gia nào khác chưa?
8.5 Bạn có mắc bệnh rối loạn tâm thần nghiêm trọng hoặc bệnh truyền nhiễm không?
8.6 Trong 30 ngày gần đây bạn có đi qua quốc gia hoặc khu vực chịu ảnh hưởng của bệnh truyền nhiễm không?
8.7 Bạn có kỹ năng đặc biệt về súng, chất nổ, thiết bị hạt nhân, sinh học, hóa học hay từng được đào tạo đặc biệt không?
8.8 Bạn đã từng phục vụ cho quân đội chưa?
8.9 Bạn đã từng phục vụ hoặc tham gia tổ chức bán quân sự, đơn vị an ninh dân sự hoặc các nhóm nổi dậy, đội du kích?
8.10 Bạn đã từng tham gia hoặc làm việc cho tổ chức ngành nghề, tổ chức xã hội hay tổ chức từ thiện nào không?
8.11 Bạn có việc khác cần khai báo không ?
Chọn Có hoặc Không. Nếu Có hãy Trình bày cụ thể cho từng mục.
PHẦN 9 – THÔNG TIN GỬI THƯ
Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin visa Trung Quốc tại Hà Nội không chấp nhận gửi hộ chiếu qua đường bưu điện vì vậy bạn phải tự mình mang hộ chiếu đến Trung tâm và tự lấy về nên phần này sẽ không được Click.
PHẦN 10 – KÝ TÊN VÀ XÁC NHẬN
Vui lòng kiểm tra kỹ để đảm bảo mọi thông tin đã khai đều chính xác.
Sau khi kiểm tra xong nếu có gì sai sót hãy click vào Chỉnh sửa.
10.1A Chữ ký và cam kết
Bạn tự điền tờ khai cho mình hay khai hộ người khác? Chọn ô phù hợp.
Click “Tôi đã đọc và chấp nhận tất cả các điều khoản trên” và NỘP TỜ KHAI.
Click “Tôi đã đọc và ghi nhớ mã số tờ khai” để tải xuống tờ khai, in ra, đặt lịch hẹn trực tuyến và mang đến nộp cùng bộ hồ sơ xin visa Trung Quốc.
Lưu ý khi điền đơn xin thị thực Trung Quốc
Qua quá trình tư vấn và hỗ trợ hơn 10.000+ khách hàng điền đơn xin thị thực Trung Quốc online, Visatop đã rút ra một số lưu ý quan trọng dưới đây để bạn có thể điền tờ khai trực tuyến một cách dễ dàng và chính xác:
- Chọn trình duyệt thích hợp: Đảm bảo sử dụng trình duyệt chrome 45.0 trở lên, windows internet explorer 10 trở lên, hoặc mozilla firefox 42.0 trở lên, hoặc safari 8.0 trở lên, phiên bản opera 40.0 trở lên để đảm bảo chức năng điền tờ khai hoạt động một cách trơn tru.
- Cài đặt acrobat reader: Đảm bảo trình đọc acrobat reader đã được cài đặt trên máy tính của bạn để có thể xem trước tờ khai đã hoàn thành.
- Sử dụng nút thích hợp: Khi điền vào đơn đăng ký, hãy sử dụng các nút “bước tiếp theo” hoặc “bước trước” ở cuối trang thay vì các nút tiến hoặc lùi trong trình duyệt.
- Tạm lưu tờ khai: Bạn có thể nhấn nút “tạm lưu” để lưu nội dung đã điền vào, nhưng lưu ý rằng thông tin chỉ được lưu giữ trong vòng 30 ngày.
- Điền đầy đủ thông tin: Điền chính xác nội dung của từng mục trong tờ khai trực tuyến. thông tin không được điền đầy đủ có thể gây ra sự cố trong quá trình xử lý hồ sơ.
- Nhận trợ giúp: Nếu có bất kỳ câu hỏi nào về các câu hỏi trong tờ khai, bạn có thể nhận thông tin trợ giúp bằng cách nhấp vào dấu chấm hỏi bên cạnh.
- Đọc kỹ hướng dẫn: Trước khi bắt đầu điền tờ khai, hãy đọc kỹ nội dung trong mục “các bước cụ thể” để nắm thông tin cơ bản và chuẩn bị tài liệu theo yêu cầu.
- Nhớ in và ký tên: Mẫu tờ khai có nhiều trang, bạn cần in và ký tên sau khi điền đầy đủ thông tin.
- Kiểm tra thông tin: Đảm bảo thông tin đã điền đầy đủ và chính xác trước khi nhấp vào nút “gửi”. tất cả thông tin không thể thay đổi sau khi gửi.
Quy trình chi tiết xin visa Trung Quốc
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ
Hồ sơ chứng minh nhân thân
- Hộ chiếu còn hiệu lực tối thiểu 6 tháng kể từ ngày nộp đơn, và phải có 2 trang trắng liền kề.
- Bản photo mặt hộ chiếu
- Ảnh thẻ kích thước 4x6cm, nền trắng, thời hạn không quá 6 tháng.
- Sao y công chứng sơ yếu lí lịch, sổ hộ khẩu.
- Bản sao công chứng thẻ căn cước công dân (photo cả 2 mặt).
- Tờ khai xin visa Trung Quốc: Hoàn thành đơn xin theo mẫu mới nhất. Bạn có thể điền tờ khai xin visa Trung Quốc tại nhà, hoặc điền tại Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin visa Trung Quốc.
Hồ sơ chứng minh tài chính
- Sổ tiết kiệm ngân hàng với số dư không dưới 50 triệu đồng đã được xác nhận và sao kê.
- Nếu là chủ doanh nghiệp hoặc người đã từng đi nhiều nước như: Mỹ, Canada, Úc,.. có thể không cần chứng minh tài chính.
- Nếu bạn được người thân tại Trung Quốc bảo lãnh tài chính, hãy chuẩn bị các tài liệu xác thực về tài chính của người bảo lãnh.
Hồ sơ chứng minh công việc
- Hồ sơ minh chứng công việc bao gồm các giấy tờ xác nhận nhân viên hoặc hợp đồng lao động.
- Giấy đồng ý cho nghỉ phép của công ty có đóng dấu mộc.
- Bản sao giấy phép đăng ký kinh doanh.
- Bản sao công chứng thẻ học sinh/ thẻ sinh viên.
- Đơn xin nghỉ phép đi du lịch có xác nhận của hiệu trưởng.
Hồ sơ chứng minh mục đích chuyến đi
- Vé máy bay khứ hồi.
- Thông tin về phòng khách sạn đã đặt.
- Lịch trình chi tiết cho chuyến đi.
Lưu ý: Những giấy tờ trên đây là cơ bản. Tùy theo từng trường hợp, có thể yêu cầu bổ sung thêm các giấy tờ khác.
Bước 2: Nộp hồ sơ
Đương đơn nộp hồ sơ xin visa Trung Quốc tại 1 trong 3 địa chỉ sau:
Trung Tâm Dịch Vụ Visa Trung Quốc tại Hà Nội:
- Địa chỉ: Tầng 7, tòa nhà Trường Thịnh, Tràng An Complex, số 1 đường Phùng Chí Kiên, phường Nghĩa Đô, Hà Nội.
- Điện thoại: 024 3275 3888
- Fax: 024 3202 6359
- Email: [email protected]
- Giờ làm việc: 9:00 - 13:00, từ Thứ Hai đến Thứ Sáu (trừ ngày lễ tết)
- Khu vực phục vụ: 30 tỉnh thành từ Quãng Trị trở ra Bắc
Trung Tâm Dịch Vụ Xin Visa Trung Quốc tại Đà Nẵng
- Địa chỉ: Tầng 8, tòa nhà Indochina Riverside Towers, 74 Bạch Đằng, Quận Hải Châu, Đà Nẵng.
- Điện thoại: 023 6382 2211
- Fax: 023 6382 2212
- Email: [email protected]
- Giờ làm việc: 9:00 - 15:00, từ Thứ Hai đến Thứ Sáu (trừ ngày lễ tết)
- Khu vực phục vụ: 6 tỉnh thành Bình Định, Quãng Ngãi, Quãng Nam, Đà Nẵng, Huế, Phú Yên
Trung Tâm Dịch Vụ Tiếp Nhận Hồ Sơ Xin Thị Thực Trung Quốc tại TP. Hồ Chí Minh
- Địa chỉ: P1607-1609, Lầu 16, SaiGon Trade Center, 37 Đường Tôn Đức Thắng, Bến Nghé, Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: 0084-1900561599
- Email: [email protected]
- Giờ làm việc: 9:00 - 15:00, từ Thứ Hai đến Thứ Sáu (trừ ngày lễ tết)
- Khu vực phục vụ: 27 tỉnh thành từ Kon Tum trở vào Nam
*Từ ngày 21/10/2023, Trung tâm dịch vụ visa Trung Quốc tại Hà Nội sẽ không nhận nộp hồ sơ theo diện VIP, chỉ nộp hồ sơ theo diện thường và không yêu cầu đặt lịch hẹn trước, có thể đến Trung tâm xếp số nộp hồ sơ sau khi chuẩn bị đầy đủ giấy tờ
Bước 3: Lấy dấu vân tay
Từ 9/8/2023 đến 31/12/2024, ngoài các trường hợp được miễn lấy vân tay theo chính sách chung, những trường hợp dưới đây (áp dụng với hồ sơ xin một lần hoặc hai lần nhập cảnh) sẽ được MIỄN lăn tay và chụp hình:
- Du lịch (L)
- Thương mại (M)
- Thăm thân (Q, S loại Thăm thân)
- Quá cảnh (G)
- Tổ bay quốc tế ©
Các diện visa sau đây vẫn cần trình diện để lấy vân tay gồm:
- Visa M (nhập cảnh nhiều lần)
- Visa S1, S2, Q1, Q2 (nhập cảnh nhiều lần)
Bước 3: Nhận kết quả visa
- Thông thường thời gian xét duyệt visa Trung Quốc sẽ vào khoảng 7-10 ngày. Tuy nhiên thời gian xét duyệt sẽ có thể kéo dài lâu hơn tùy vào hồ sơ và thời điểm nộp hồ sơ.
- Khi nhận kết quả visa, đừng quên mang theo biên nhận và CCCD/ CMND nhé!
Dịch vụ xin visa Trung Quốc trọn gói
Visatop – một công ty chuyên cung cấp dịch vụ tư vấn xin visa Trung Quốc uy tín và chất lượng. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tâm và giàu kinh nghiệm, Visatop cam kết sẽ mang lại sự hài lòng và đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách hàng.
Ngoài ra, Visatop cũng đưa ra những lời khuyên tận tình và hỗ trợ khách hàng trong quá trình chuẩn bị hồ sơ và các thủ tục cần thiết để xin visa, giúp khách hàng tránh được những sai sót không đáng có và tiết kiệm được thời gian và chi phí.
Với tiêu chí “Khách hàng là trên hết”, Visatop đảm bảo mang lại sự hài lòng và tin tưởng cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ của mình.
Cam kết khi xin visa Trung Quốc tại Visatop
- Xử lý hồ sơ nhanh chóng, chính xác và không ngâm hồ sơ
- Tỷ lệ đạt kết quả visa Hàn Quốc cao tuyệt đối
- Trả kết quả visa đúng hẹn
- Chi phí rõ ràng không phát sinh trong quá trình chờ kết quả hồ sơ
Nếu bạn còn có câu hỏi hoặc cần tư vấn và hỗ trợ về điền đơn xin visa Trung Quốc online thì hãy đừng ngần ngại mà hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 0866 806 086 hoặc 08 669 777 40 để được hỗ trợ nhé. Chúc bạn may mắn và thành công.