Xin visa Canada online: Thủ tục, hồ sơ, lệ phí

Visa Canada online hiện đang là một hình thức xin visa mới được áp dụng nhằm giúp đương đơn tiết kiệm thời gian, công sức trong quá trình xin visa Canada. Vậy cụ thể cần chuẩn bị hồ sơ như thế nào? Quy trình chi tiết ra sao? Tất cả sẽ được giải đáp ngay trong bài viết dưới đây của Visatop nhé! Mời các bạn cùng theo dõi.

Visa Canada online là gì?

Xin visa Canada online

Visa Canada online là một loại visa cho phép đương đơn nhập cảnh hợp pháp vào Canada.

Quy trình xin visa Canada online không có quá nhiều điểm khác biệt so với quy trình xin visa trực tiếp (nộp hồ sơ tại Trung tâm tiếp nhận thi thực Canada). Cụ thể là ngoài việc nộp hồ sơ và thanh toán lệ phí trực tuyến thì đương đơn bắt buộc phải đến Trung tâm tiếp nhận thị thực Canada để lấy sinh trắc học và dán visa vào hộ chiếu.

Bên cạnh đó trong quá trình chờ xét duyệt hồ sơ xin visa Canada online, đương đơn vẫn được giữ hộ chiếu bản gốc để sử dụng.

Điều kiện xin visa Canada

Đương đơn cần đáp ứng các điều kiện sau để xin visa Canada:

  • Có hộ chiếu hợp lệ
  • Chưa từng có tiền án, tiền sự hoặc vi phạm pháp luật
  • Không vi phạm Luật xuất nhập cảnh của bất kì quốc gia nào

Hồ sơ xin visa Canada online

Bộ hồ sơ đương đơn cần chuẩn bị khi xin visa Canada online bao gồm những loại giấy tờ sau:

Hồ sơ Chi tiết
Giấy tờ thân nhân
  • Hộ chiếu bản gốc còn hiệu lực tối thiếu 6 tháng và phải đảm bảo còn trang trống
  • Bản photocopy có công chứng các mặt của hộ chiếu
  • Mẫu đơn xin visa Canada online (Form IMM5257)
  • Tờ khai thông tin gia đình của đương đơn (Form 5645)
  • Mẫu chấp thuận CVAC và sử dụng dịch vụ của VFS
  • Bản photocopy có công chứng CCCD/ CMND
  • Bản photocopy có công chứng Sổ hộ khẩu gia đình (tất cả các trang)
  • Giấy xác nhận tình trang hôn nhân
Giấy tờ chứng minh công việc
  • Hợp đồng lao động; Đơn xin nghỉ phép; Bảng lương 3 tháng gần nhất (Đối với nhân viên)
  • Giấy phép ĐKKD; Biên lai nộp thuế 2 năm gần nhất; Sao kê tài khoản ngân hàng của công ty (Đối với chủ doanh nghiệp)
  • Thẻ hưu trí/ Sổ lương hưu (Đối với người nghỉ hưu)
  • Đơn xin nghỉ phép có xác nhận của nhà trường (Nếu là sinh viên, học sinh)
Giấy tờ chứng minh tài chính
  • Sổ tiết kiệm tối thiểu 5000 USD
  • Sổ đỏ hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hoặc tài sản riêng có giá trị khác như cổ phiếu,.. (nếu có)
Giấy tờ chứng minh chuyến đi
  • Xác nhận đã booking vé máy bay khứ hồi
  • Xác nhận đã booking phòng khách sạn
  • Lịch trình chi tiết tại Canada

 

*Lưu ý: 

  • Ngoài những giấy tờ kể trên, đương đơn có thể được yêu cầu bổ thêm những loại giấy tờ khác theo quy định của Trung tâm tiếp nhận thị thực Canada.
  • Đương đơn cần mang theo tất cả hộ chiếu cũ (nếu có)

Thủ tục xin visa Canada online

Chuẩn bị hồ sơ xin visa Canada online

  • Tiến hành chuẩn bị đầy đủ hồ sơ xin visa Canada online như checklist trên
  • Sau đó scan tất cả các giấy tờ trên để upload lên website khi xin visa Canada onine.
  • Chuẩn bị thẻ Master, visa để thanh toán lệ phí làm visa Canada online

Tiến hành đăng ký tài khoản GCKey

Visa Canada Online

  • Truy cập vào địa chỉ website http://www.cic.gc.ca/english/e-services/index.asp (Cục lưu trú Canada)
  • Chọn “Continue to GCKey” và nhấn “Sign Up
    • Mục 1: Terms and Conditions of Use (Điều kiện và điều khoản)  nhấn chọn nút “I accept”.
    • Mục 2: Tại mục Create Your Username, đương đơn tạo tên Tài khoản (tối thiểu là 8 và tối đa là 16 ký tự,  không gồm những ký tự đặc biệt, và không quá 7 chữ số)
    • Mục 3: Tại mục Create Your Password tiến hành tạo mật khẩu (tối thiểu là 8 ký tự và tối đa là 16 ký tự, có bao gồm chữ số, có chữ in hoa, có chữ in thường, không bao gồm ký tự đặc biệt, và không gồm 3 ký tự liên tiếp của Tên tài khoản).
    • Mục 4: Create Your Recovery Question, Answers and Hints: Bạn chọn câu hỏi và điền câu trả lời.

Visa Canada Online

Visa Canada Online

*Lưu ý đây là các câu hỏi sẽ được hỏi lại trong trường hợp bạn quên mật khẩu hoặc đăng nhập lại, hệ thống sẽ ngẫu nhiên hỏi một vài câu. Vì vậy tốt nhất bạn nên chụp lại màn hình các câu hỏi này. 

Câu 1: Gồm 1 số câu hỏi

Visa Canada Online

  • What would you like to do in Canada? (Bạn sẽ làm gì ở Canada): chọn “Visit”
  • How long are you planning to stay in Canada? (Bạn sẽ ở lại Canada trong bao lâu?): bạn hãy chọn “Temporarily – less than 6 months”.
  • Select the code that matches the one on your passport. (chọn mã phù hợp với mã ở trên passport của bạn): chọn vào chữ “VNM (Vietnam)”.
  • What is your current country/territory of residence? If you are presently in Canada, you should select Canada. (Hiện tại bạn là cư dân nước nào?): chọn “Vietnam’s, Socialist Republic of”.
  • Do you have a family member who is a Canadian citizen or permanent resident and is 18 years or older? (Bạn có người thân nào trong gia đình là công dân Canada hay cư dân thường trú trên 18 tuổi?): Trong trường hợp nếu bạn không có người thân thì chọn “No”.
  • What is your date of birth? (Ngày sinh nhật của bạn là bao nhiêu)

Câu 2: Have you lived in Canada as a permanent resident or landed immigrant? (Bạn từng sống ở Canada như cư dân thường trú hay người nhập cư hợp pháp?)

  • Chọn “No” trong trường hợp bạn chưa đến Canada bao giờ, sau đó bấm “Next”.

Visa Canada Online

Câu 3: Are you a lawful permanent resident of the United States with a valid alien registration card (Green Card)? (Bạn có thẻ xanh là cư dân hợp pháp ở Mỹ?)

  • Nếu không có thì bạn chọn “No”.

Câu 4: What is your marital status? (trạng thái hôn nhân)

  • Nếu độc thân lựa chọn “Never Married/Single”
  • Nếu đã kết hôn chọn  “Married”.

Visa Canada Online

Câu 5: What is your province of destination? If visiting multiple provinces, select the one in which you will be spending most of your time. (Bạn sẽ thăm tỉnh bang nào?)

  • Nếu bạn dự định đến thăm nhiều tỉnh bang thì lựa chọn bang mà bạn lưu trú lâu nhất. Sau đó bấm “Next”.
  • Chọn nút “Continue” ngay sau đó.

Visa Canada Online

Câu 6: What is the main purpose of your visit? (Mục đích chuyến đi của bạn là gì?)

  • Chọn câu trả lời phù hợp với mục đích của bạn

Visa Canada Online

Câu 7: Gồm 1 số câu hỏi

  • Do you have a job in the country where you currently live? (Bạn có việc làm tại quốc gia mình đang sinh sống?).
  • Do you own a business in the country where you currently live? (Bạn có là chủ sở hữu doanh nghiệp tại đất nước mà mình đang sinh sống không?).
  • Do you depend on someone for financial support? (Bạn có lệ thuộc tài chính của người khác?)
  • Have you traveled to other countries in the previous 10 years? (10 năm qua bạn có từng đi du lịch đến những quốc gia khác không?)

Câu 8: Are you accompanying a family member that has status in Canada, or has recently been approved to come to Canada? (Bạn có đi cùng với ai trong gia đĩnh mà gần đây đã được chấp thuận cho sang Canada, hoặc được phép ở lại Canada hợp pháp theo diện visa làm việc, du học, có thẻ cư dân…).

  •  Nếu có thì bạn upload giấy tờ chứng minh (Immigrant visa and record of landing (IMM 1000), Confirmation of permanent residence (IMM 5292), Permanent resident card, Visitor record,…)
  • Nếu không có những loại giấy tờ này thì bấm “No” rồi “Next”.

Câu 9: Have you ever committed, been arrested for, been charged with, or convicted of any criminal offense in any country? (Bạn đã từng bị bắt giữ, bị phạt hay bị kết luận phạm tội ở bất kỳ quốc gia nào chưa?)

  • Chọn “No”.

Câu 10: Have you had a medical exam performed by an IRCC authorized panel physician (doctor) within the last 12 months? (Bạn có từng khám bệnh theo dạng IRCC trong vòng 12 tháng trở lại đây chưa?)

  • Nếu chưa thì chọn “No”.

Câu 11: Do you want to submit an application for a family member? (Bạn có muốn nộp đơn cho một người thân trong gia đình?)

  • Nếu không muốn bạn chọn “No”
  • Chọn “Yes” trong trường hợp muốn

Câu 12: Are you giving someone access to your application? (Bạn có đồng ý cho người khác quyền truy cập vào tài khoản của bạn?)

  • Chọn “No”

Câu 13: In the past 10 years, have you given your fingerprints and photo (biometrics) for an application to come to Canada? (Bạn đã từng cung cấp dấu vân tay và ảnh chụp khi nộp đơn xin đến Canada trong vòng 10 năm trở lại đây chưa?)

  • Chọn “No” hoặc “Yes”.

Câu 14: There are fees associated with this application. Will you be paying your fees or are you fee exempt? (Sẽ có một khoản phí nộp hồ sơ. Bạn nằm trong diện phải trả phí hay được miễn phí này?)

  • Chọn “Yes, I will be paying my application fees”

Câu 15: Are you able to make a digital copy of your documents with a scanner or camera? (Bạn có thể tạo bản sao bằng cách scan hoặc chụp hình hồ sơ của bạn để nộp online không?)

  • Chọn “Yes”

Câu 16: Will you be paying your application fees online? To pay online, you can use a credit card (Visa, MasterCard, American Express, JCB, China Union Pay) or a debit card (Visa Debit, Debit MasterCard or Interac). Bạn đồng ý trả phí qua mạng chứ? (dùng thẻ tín dụng)

  • Chọn “Yes”.

Mục 5: Giao diện hiện lên dòng “GCKey Sign Up Complete”, nghĩa là đã hoàn thành đăng kí và nhấn “Continue” chuyển sang bước tiếp theo.

Tạo đơn xin visa online 

  • Hoàn thành bước 2, đương đơn chọn tiếp “Apply to come to Canada” rồi chọn “Visitor visa”.
  • Trả lời câu hỏi về loại visa mà đương đơn apply và mức lệ phí
  • Kiểm tra nếu thông tin đã đúng thì chọn “Continue”

Tiến hành Upload file 

Đương đơn tiến hành Upload file giấy tờ đã scan trước đó lên hệ thống

Phần “Application Form(s)”

  • Application for Visitor Visa (Temporary Resident Visa) Made Outside of  Canada (IMM5257)/ Đơn xin thị thực du lịch ngắn hạn.
  • Tải mẫu đơn về, điền thông tin đầy đủ theo hướng dẫn ở mục dưới, phần nào không liên quan đến mình thì điền N/A.
  • Sau khi điền xong, nhấn chọn “Validate”. Sau khi nhấn, cột “OFFICE USE ONLY” có dòng chữ “Yes” và trang cuối cùng của mẫu đơn có các mã vạch hiện ở phía bên phải thì được xem là hợp lệ.

Phần “Supporting Documents”

  • Travel History (required)

Scan rồi upload visa của các nước đã từng đi và tất cả các trang của Passport cũ.

  • Passport (required)

Scan hộ chiếu còn thời hạn ít nhất 6 tháng. Bạn scan và upload tất cả các trang có hình, thông tin của bạn, và những trang có dấu mộc xuất nhập cảnh, visa.

  • Proof of Means of Financial Support (required) / Chứng minh tài chính

Bạn scan và upload Thư xác nhận của công ty mình đang làm việc, Sao kê tài khoản ngân hàng 4 tháng gần nhất (Employment letter, bank statements for the last 4 months).

  • Digital photo (required)

Upload ảnh thẻ theo kích cỡ quy định.

  • Purpose of Travel – Other (required)

Nộp lịch trình dự kiến của chuyến đi (Travel Itinerary)

  • Family Information (IMM5645)/ Bản khai thông tin về gia đình

Tải về, điền thông tin đầy đủ, nhớ điền ngày tháng năm, không cần ký tên vì nộp online.

Phần “Optional Documents”

  • Schedule 1 – Application for a Temporary Resident Visa Made Outside Canada (IMM 5257)/ Bản kê khai lịch sử du lịch trong vòng 5 năm qua:

Tải về, kê khai. Nhấn “Validate” sau khi đã điền xong.

  • Client Information

Đây là phần dành cho người nộp hồ sơ bổ sung thêm thông tin, bạn có thể bổ sung thêm 1 trang lịch sử làm việc trong những năm qua (Employment history during the past 10 years) hoặc gửi kèm lá thư/ Cover Letter giải thích thêm về mục đích chuyến đi.

  • Bước 5: Thanh toán lệ phí
  • Sau khi nộp thành công visa Canada online, đương đơn tiến hành thanh toán lệ phí online bằng thẻ Visa, Master,..
  • Sau khoảng 2-3 ngày, đương đơn sẽ nhận được thông báo đi lăn tay và chụp hình tại Trung tâm tiếp nhận thị thực Canada.
  • Bước 6: Tiến hành làm thủ tục sinh trắc học (bao gồm thủ tục và chụp hình)

Đây là yêu cầu bắt buộc phải thực hiện trực tiếp tại Trung tâm tiếp nhận thị thực Canada (CVAC). Khi đi bạn cần mang theo giấy yêu cầu lăn tay và hộ chiếu.

  • Bước 7: Đợi kết quả xin visa Canada online

Hướng dẫn điền đơn xin visa Canada online

Đương đơn cần lưu ý những điểm sau khi điền đơn xin visa Canada online (Form IMM5257):

  • Điền họ và tên như trong hộ chiếu, không được chỉnh sửa
  • Điền theo định dạng năm/tháng/ngày (ngày tháng đủ 2 chữ số, năm đủ 4 chữ số)
  • Điền đủ những mục thông tin bắt buộc

Hướng dẫn chi tiết cách điền đơn xin visa Canada online (Form IMM5257): Gồm có 12 phần

Phần 1: Thông tin về visa Canada

Chọn ngôn ngữ điền tờ khai là tiếng Anh hoặc tiếng Pháp.

Chọn loại visa cần xin là “Visitor visa” (Visa ngắn hạn mục đích du lịch) hoặc “Transit visa” (visa quá cảnh).

Phần 2: Personal Details – thông tin cá nhân. 

  • Family name – Họ; Given Name – Tên đệm và tên;
  • Have you ever used any other name – Bạn có từng dùng tên gọi nào khác không. Bắt buộc bạn phải tích chọn No (Không), hoặc Yes (Có). Nếu có, bạn điền thông tin và 2 ô bên dưới. Nếu không bạn bỏ qua và đi đến các thông tin tiếp theo.
  • Sex – Giới tính; Date of birth: Ngày sinh;
  • Place of birth – Nơi sinh. Có 2 mục:
  • City/Town – Tỉnh/Thị trấn
  • Country or Territory – Quốc gia hoặc Lãnh thổ
  • Citizenship – Quốc tịch: Chọn Vietnam từ ô tương ứng
  • Current country or territory of residence – Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ đang cư trú. Trong phần này bạn điền thông tin về:
  • Country or territory – Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ
  • Status – Trạng thái: Chọn mục tương ứng, bao gồm:
    • Citizen – Công dân
    • Permanent resident – Thường trú nhân
    • Visitor – Khách du lịch
    • Worker – Người lao động
    • Student – Học sinh/sinh viên
    • Other – Khác
  • Protected Person – Người được bảo hộ
  • Refugee claimant – Người xin tị nạn
  • Country or territory – Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ khi xin visa Canada. Trong ô này.
  • Chọn No (Không) nếu không giống với Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ đang cư trú, và điền thông tin cụ thể
  • Nếu giống bạn chọn Yes (Có) và bỏ qua các ô cần điền.
  • Your current marital status – Tình trạng hôn nhân hiện nay. Ở ô này bạn chọn mục tương ứng, và nếu đã kết hôn, bạn điền ngày kết hôn vào ô bên cạnh cùng thông tin vợ/chồng.
  • Have you ever previously been married or in a common-law relationship? – Trước đây bạn đã từng kết hôn chưa.
  • Chọn No (Không)
  • Hoặc Yes (Có).

Phần 3: Language – Ngôn ngữ

  • Native language/Mother tongue – Tiếng mẹ đẻ
  • Are you able to communicate in English and/or French? – Bạn có thể giao tiếng bằng tiếng Anh /hoặc tiếng Pháp không?
  • Have you taken a test from a designated testing agency to assess your proficiency in English or French – Bạn đã bao giờ thi đánh giá khả năng tiếng Anh tại tiếng Pháp tại một tổ chức thi được chỉ định chưa. C=
    • Chọn No (Chưa)
    • Hoặc Yes (Rồi).

Phần 4: Passport – Phần thông tin hộ chiếu yêu cầu đương đơn cung cấp

  • Passport number – Số hộ chiếu;
  • Country or Territory of issue – Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ cấp;
  • Issue date – Ngày cấp; Expiry date – Ngày hết hạn;
  • For this trip, you will use a passport issued by the Ministry of Foreign Affairs in Taiwan that include your personal identification number? – Trong chuyến du lịch này, bạn sẽ sử dụng hộ chiếu do Bộ Ngoại giao Đài Loan cấp có cả số nhận diện cá nhân phải không.
    • Chọn No (Không)
    • Hoặc Yes (Có).
  • For this trip, you will use a National Israeli passport? – Trong chuyến du lịch này, bạn sẽ sử dụng hộ chiếu quốc gia Israel phải không.
    • Chọn No (Không)
    • Hoặc Yes (Có).

Phần 5: National Identity Document – Giấy tờ tùy thân quốc gia

Do you have a national identity document – Bạn có giấy tờ tùy thân không?

  • Nếu có, chọn Yes và điền thông tin lên quan
  • Nếu không chọn No và không phải điền các thông tin bên dưới.

Phần 6: US PR Card – Thẻ Thường trú nhân Mỹ

  • Nếu bạn có thẻ thường trú nhân Mỹ hợp pháp và thẻ xanh còn hiệu lực, hãy chọn Yes (Có) và điền thông tin liên quan bên dưới.
  • Nếu không, hãy chọn No (Không)

Phần 7: Contact information – Thông tin liên hệ

  • Current mailing address – Địa chỉ nhận thư, bao gồm:
    • Street name – Tên đường/phố
    • City/town – Thành phố/Thị trấn
    • Country or Territory – Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ
  • Residential address – Địa chỉ cư trú.
    • Nếu giống với địa chỉ nhận thư, chọn Yes và không phải điền thông tin bên dưới.
    • Nếu khác, chọn No và điền thông tin bên dưới.

Phần 8: Details of visit to Canada – Chi tiết chuyến thăm Canada

  • Purpose of my visit – Mục đích chuyến đi. Bạn chọn mục tương ứng từ danh sách có sẵn;
  • Indicate how long you plan to stay – Thời gian lưu trú dự kiến: From (từ ngày) to (đến ngày);
  • Name, address and relationship with any persons(s) or institution(s) will visit – Tên, địa chỉ và mối quan hệ với người hoặc tổ chức sẽ đến thăm.

Phần 9: Education – Trình độ giáo dục

Have you had any post secondary education (including university, college or apprenticeship training)? – Bạn đã từng học đại học, cao đẳng, học nghề chưa? –

  • Nếu Chưa, bạn chọn No và bỏ qua mục bên dưới
  • Nếu đã, bạn chọn Yes, và điền các thông tin bên dưới.

Phần 10: Employment – Việc làm

  • From – To – Từ ngày … đến ngày;
  • Current activity/Occupation – Nghề nghiệp hiện nay;
  • Company/Employer/Facility name – Công ty;
  • City/Town – Thành phố/ thị trấn;
  • Country or Territory – Quốc gia hoặc Vùng lãnh thổ;

Phần 11: Background information – Thông tin cơ sở (Phần thông tin bắt buộc với những người đủ 18 tuổi trở lên)

Phần 12: Signature – Ký tên

Bạn đã hoàn thành toàn bộ các bước để điền tờ khai xin visa Canada online form IMM5257.

Visa Canada Online

Lệ phí xin visa Canada

Lệ phí visa Canada thường dao động từ 85 USD- 125 USD tùy vào từng loại thị thực cụ thể. Ngoài ra đương đơn cần phải nộp thêm lệ phí sinh trắc học 70 USD.

*Lưu ý rằng lệ phí sẽ có thay đổi theo từng thời điểm, đương đơn nên cập nhật tại Website chính thức của Trung tâm tiếp nhận thị thực Canada hoặc Đại sứ quán/ Lãnh sự quán Canada.

Thời gian xét duyệt visa Canada

  • Sau khi đương đơn hoàn tất xong thủ tục sinh trắc học, khoảng 4-6 tuần bạn sẽ nhận được email thông báo kết quả xin visa. Nếu nhận được yêu cầu nộp lại hộ chiếu có nghĩa là hồ sơ xin visa Canada của bạn đã được duyệt.
  • Tiếp đó bạn in thư yêu cầu và đến Trung tâm tiếp nhận thị thực Canada (CVAC) để nộp lại hộ chiếu để được dán visa mà không cần phải đặt lịch hẹn trước.
  • Sau khoảng 05-13 ngày làm việc CVAC sẽ gửi hộ chiếu đã được dán visa về địa chỉ mà đương đơn đã đăng ký trước đó.

Hy vọng qua bài viết trên đây đã mang đến cho bạn câu trả lời đầy đủ và chi tiết nhất về vấn đề Xin visa Canada online: Thủ tục, hồ sơ, lệ phí” để có thể giúp bạn tự tin hơn trong quá trình xin visa đi Canada . Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc nào hoặc cần tư vấn về dịch vụ xin visa thì hãy liên hệ ngay với Visatop qua hotline: 0866.086.0860866.977.740 để được hỗ trợ nhanh nhất nhé! Trân trọng

Tư vấn cuối bài

Để lại thông tin để được tư vấn & báo giá miễn phí

Visatop cam kết:

  • Tỷ lệ thành công lên đến 99%
  • Giá trọn gói, không phát sinh phí
  • Chuyên viên nhiều năm kinh nghiệm, tư vấn 1:1

Tin liên quan:

Đánh giá bài viết

Nguyễn Thị Bích Phụng

Tôi là Nguyễn Thị Bích Phụng (Hana Nguyen), hiện đang là Sales Manager và biên tập viên tại Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Du Lịch và Thương Mại Tân Văn Lang. Tôi có 5 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xin visa Việt Nam, xin công văn nhập cảnh, thẻ tạm trú, miễn thị thực... cho người nước ngoài muốn nhập cảnh, lưu trú và làm việc tại Việt Nam. Tôi đã được thành tích Nhân viên xuất sắc tại Tân Văn Lang từ 2021 - 2023. Tôi hi vọng những kiến thức của mình sẽ giúp được nhiều người nước ngoài có thể nhập cảnh Việt Nam dễ dàng.
Quy trình kiểm duyệt nội dung tại Visatop.vn
dịch vụ cho người nước ngoài dịch vụ làm thẻ tạm trú công văn nhập cảnh việt nam work permit visa đài loan online visa hàn quốc eivsa việt nam miễn thị thực 5 năm mẫu na5 visa campuchia người nước ngoài visa cho người Trung Quốc mẫu na2 gia hạn visa cho người nước ngoài visa du lịch Việt Nam visa thăm thân Việt Nam visa lao động Việt Nam visa đầu tư Việt Nam nhập tịch Việt Nam xin visa tại sân bay